Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT chuyên
Bến Tre năm học 2017-2018.
Căn
cứ vào:
-
Lịch sử điểm chuẩn (LSDC) trúng tuyển vào lớp 10 THPT chuyên Bến Tre các năm
trước; tỉ lệ chọi vào 10 chuyên;
- Chỉ
tiêu tuyển sinh vào lớp 10 chuyên,
- Đề
thi và đáp án các môn thi …
tradiemthituyensinh.com đã phân tích, dự kiến điểm
chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT chuyên Bến Tre năm học 2017-2018, đồng thời xếp thứ tự điểm
chuẩn dự kiến để các bạn học sinh và các bậc PHHS dễ dàng so sánh mức độ cao
thấp về điểm chuần giữa các môn chuyên.
Để tham khảo điểm chuẩn dự kiến, thứ tự điểm chuẩn trúng
tuyển vào lớp 10 chuyên (cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất thứ 9) tỉnh Bến Tre năm học 2017-2018 soạn tin:
HG dấu cách Mã
môn gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là khoảng
trống
Cách soạn tin xem điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển vào lớp 10 chuyên
Bến Tre năm học 2017-2018 như sau:
STT
|
Tên – Mã môn chuyên
|
Soạn tin xem ĐCdk vào 10
năm học 2017-2018
|
|
1
|
Toán chuyên
|
6756101
|
Soạn: HG 6756101 gửi 8785
|
2
|
Toán - Tin chuyên
|
6756102
|
Soạn: HG 6756102 gửi 8785
|
3
|
Vật lý chuyên
|
6756103
|
Soạn: HG 6756103 gửi 8785
|
4
|
Hóa học chuyên
|
6756104
|
Soạn: HG 6756104 gửi 8785
|
5
|
Sinh học chuyên
|
6756105
|
Soạn: HG 6756105 gửi 8785
|
6
|
Ngữ văn chuyên
|
6756106
|
Soạn: HG 6756106 gửi 8785
|
7
|
Sử chuyên
|
6756107
|
Soạn: HG 6756107 gửi 8785
|
8
|
Địa chuyên
|
6756108
|
Soạn: HG 6756108 gửi 8785
|
9
|
Tiếng Anh chuyên
|
6756109
|
Soạn: HG 6756109 gửi 8785
|
Thông tin tuyển vào lớp 10 trường THPT Chuyên Bến Tre - năm học 2017-2018
- Thi tuyển- Đề thi: Đề thi được áp dụng hình thức tự luận. Riêng môn Ngoại ngữ được áp dụng hình thức phù hợp để đánh giá 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
- Môn thi:
Lớp chuyên | Chỉ tiêu | Môn thi chung | Môn chuyên | ||
Ngữ văn | Toán | Tiếng Anh | |||
Toán | 30 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Toán (Hệ số 2) |
Toán Tin | 15 15 | Hệ số 1 Hệ số 1 | Hệ số 1 Hệ số 1 | Hệ số 1 Hệ số 1 | Toán (Hệ số 2) Tin (Hệ số 2) |
Vật lý | 30 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Vật lí (Hệ số 2) |
Hóa học | 30 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Hóa học (Hệ số 2) |
Sinh học | 30 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Sinh học (Hệ số 2) |
Ngữ văn | 25 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Ngữ văn (Hệ số 2) |
Lịch sử | 15 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Lịch sử (Hệ số 2) |
Địa lí | 15 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Địa lí (Hệ số 2) |
T.Anh | 30 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Hệ số 1 | Tiếng Anh (Hệ số 2) |
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook