Khác với mọi năm, năm nay, đề thi THPTQG có phổ kiến thức khá rộng, dàn trải từ lớp 11 đến lớp 12 vì vậy việc ôn thi của cả giáo viên và thí sinh có khó khăn hơn. Chính vì vậy sẽ ảnh hưởng đến kết quả thi và điểm chuẩn trúng tuyển các trường đại học năm 2018. Điểm chuẩn đại học năm 2018 sec có những biến động so với điểm chuẩn năm trước.
Căn cứ mức độ đề thi, số thí sinh dự thi, điểm chuẩn của những năm trước để chúng tôi đưa dự kiến điểm chuẩn đại học năm 2018 như sau:
Soạn tin: HS STT+BKA gửi 8785
Lưu ý: Sau HS là một dấu cách
- BKA là mã trường ĐH Bách khoa Hà Nội
- STT là STT ngành trong bảng dưới đây.
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Cơ điện tử ; STT là 1
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Cơ điện tử ; STT là 1
Soạn tin: HS 1BKA gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Soạn tin |
1 | KT11 | Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN) | Soạn: HS 1BKA gửi 8785 |
2 | TT11 | CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | Soạn: HS 2BKA gửi 8785 |
3 | KT12 | Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN) | Soạn: HS 3BKA gửi 8785 |
4 | KT13 | Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt | Soạn: HS 4BKA gửi 8785 |
5 | KT14 | Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu | Soạn: HS 5BKA gửi 8785 |
6 | TT14 | CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | Soạn: HS 6BKA gửi 8785 |
7 | KT21 | Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN) | Soạn: HS 7BKA gửi 8785 |
8 | TT21 | CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông | Soạn: HS 8BKA gửi 8785 |
9 | KT22 | Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN); | Soạn: HS 9BKA gửi 8785 |
10 | TT22 | CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh) | Soạn: HS 10BKA gửi 8785 |
11 | KT23 | Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý | Soạn: HS 11BKA gửi 8785 |
12 | KT24 | Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN); | Soạn: HS 12BKA gửi 8785 |
13 | TT24 | CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện | Soạn: HS 13BKA gửi 8785 |
14 | TT25 | CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh | Soạn: HS 14BKA gửi 8785 |
15 | KT31 | Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN) | Soạn: HS 15BKA gửi 8785 |
16 | KT32 | Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in | Soạn: HS 16BKA gửi 8785 |
17 | KT41 | Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may | Soạn: HS 17BKA gửi 8785 |
18 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | Soạn: HS 18BKA gửi 8785 |
19 | KT5 | Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân | Soạn: HS 19BKA gửi 8785 |
20 | KQ1 | Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | Soạn: HS 20BKA gửi 8785 |
21 | KQ2 | Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh | Soạn: HS 21BKA gửi 8785 |
22 | KQ3 | Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | Soạn: HS 22BKA gửi 8785 |
23 | TA1 | Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ | Soạn: HS 23BKA gửi 8785 |
24 | TA2 | Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | Soạn: HS 24BKA gửi 8785 |
25 | QT11 | Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | Soạn: HS 25BKA gửi 8785 |
26 | QT12 | Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức) | Soạn: HS 26BKA gửi 8785 |
27 | QT13 | Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) | Soạn: HS 27BKA gửi 8785 |
28 | QT14 | Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) | Soạn: HS 28BKA gửi 8785 |
29 | QT15 | Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand) | Soạn: HS 29BKA gửi 8785 |
30 | QT21 | Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) | Soạn: HS 30BKA gửi 8785 |
31 | QT31 | Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) | Soạn: HS 31BKA gửi 8785 |
32 | QT32 | Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) | Soạn: HS 32BKA gửi 8785 |
33 | QT33 | Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp) | Soạn: HS 33BKA gửi 8785 |
34 | QT41 | Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) | Soạn: HS 34BKA gửi 8785 |
Điểm chuẩn Đại học 2018, Ngành Kỹ thuật
Chú ý: Để tránh soạn tin lỗi dẫn tới không nhận được điểm, bạn có thể xem bài viết này. (Bấm vào đây để xem)
Dữ liệu hiện tại chỉ là dự kiến của chungs tôi. Khi có dữ liệu chính thức, chúng tôi sẽ thông báo và cú pháp lấy điểm vẫn giữ nguyên như trên
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI * Ký hiệu trường: BKA * Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội. * Điện thoại:(04) 3869.2104. * Website:www.hust.edu.vn
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
* Ký hiệu trường: BKA
* Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
* Điện thoại:(04) 3869.2104.
* Website:www.hust.edu.vn
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook