Điểm chuẩn năm 2018 Trường ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh và các trường đại học thành viên
Xem thêm:Khác với mọi năm, năm nay, đề thi THPTQG có phổ kiến thức khá rộng, dàn trải từ lớp 11 đến lớp 12 vì vậy việc ôn thi của cả giáo viên và thí sinh có khó khăn hơn. Chính vì vậy sẽ ảnh hưởng đến kết quả thi và điểm chuẩn trúng tuyển các trường đại học năm 2018. Điểm chuẩn đại học năm 2018 sec có những biến động so với điểm chuẩn năm trước.
Căn cứ mức độ đề thi, số thí sinh dự thi, điểm chuẩn của những năm trước để chúng tôi đưa dự kiến điểm chuẩn đại học năm 2018 như sau:
Soạn: HS daucach STT+QSQ gửi 8785
Lưu ý: Sau HS là một dấu cách
Trong đó:
- QSQ là mã Trường ĐH QUỐC TẾ (QSQ) – ĐHQGHCM bạn muốn xem ĐC
- STT là STT ngành trong bảng dưới đây.VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Ngôn ngữ Anh; STT là 1
Soạn tin: HS 1QSQ gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ | Soạn tin |
1 | Ngôn ngữ Anh | Soạn: HS 1QSQ gửi 8785 |
2 | Quản trị kinh doanh | Soạn: HS 2QSQ gửi 8785 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | Soạn: HS 3QSQ gửi 8785 |
4 | Công nghệ sinh học | Soạn: HS 4QSQ gửi 8785 |
5 | Hóa sinh | Soạn: HS 5QSQ gửi 8785 |
6 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | Soạn: HS 6QSQ gửi 8785 |
7 | Công nghệ thông tin | Soạn: HS 7QSQ gửi 8785 |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Soạn: HS 8QSQ gửi 8785 |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Soạn: HS 9QSQ gửi 8785 |
10 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Soạn: HS 10QSQ gửi 8785 |
11 | Kỹ thuật Y Sinh | Soạn: HS 11QSQ gửi 8785 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Soạn: HS 12QSQ gửi 8785 |
13 | Kỹ thuật Môi trường | Soạn: HS 13QSQ gửi 8785 |
14 | Công nghệ thực phẩm | Soạn: HS 14QSQ gửi 8785 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | Soạn: HS 15QSQ gửi 8785 |
16 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | Soạn: HS 16QSQ gửi 8785 |
17 | Kỹ thuật Không gian | Soạn: HS 17QSQ gửi 8785 |
18 | Chương trình liên kết: | Soạn: HS 18QSQ gửi 8785 |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) – ĐHQGHCM năm học - 2018.
Tra cứu nhanh điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) - ĐHQGHCM năm 2017 bạn thực hiện như sau:
Tra cứu nhanh điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) - ĐHQGHCM năm 2017 bạn thực hiện như sau:
Soạn: HS daucach STT+QSB gửi 8785
Lưu ý: Sau HS là một dấu cách
Trong đó:
- QSB là mã Trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) – ĐHQGHCM bạn muốn xem ĐC
- STT là STT ngành trong bảng dưới đây.VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Khoa học Máy tính,Kỹ thuật Máy tính; STT là 1
Soạn tin: HS 1QSB gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB) | Soạn tin xem ĐC 2017 |
1 | Khoa học Máy tính,Kỹ thuật Máy tính | Soạn: HS 1QSB gửi 8785 |
2 | Kỹ thuật Điện - Điện tử, Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | Soạn: HS 2QSB gửi 8785 |
3 | Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Nhiệt | Soạn: HS 3QSB gửi 8785 |
4 | Kỹ thuật Dệt, Công nghệ may | Soạn: HS 4QSB gửi 8785 |
5 | Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học | Soạn: HS 5QSB gửi 8785 |
6 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông, Kỹ thuật Công trình thủy, Kỹ thuật Công trình biển, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | Soạn: HS 6QSB gửi 8785 |
7 | Kiến trúc | Soạn: HS 7QSB gửi 8785 |
8 | Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí | Soạn: HS 8QSB gửi 8785 |
9 | Quản lý Công nghiệp | Soạn: HS 9QSB gửi 8785 |
10 | Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Soạn: HS 10QSB gửi 8785 |
11 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không | Soạn: HS 11QSB gửi 8785 |
12 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | Soạn: HS 12QSB gửi 8785 |
13 | Kỹ thuật Vật liệu | Soạn: HS 13QSB gửi 8785 |
14 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | Soạn: HS 14QSB gửi 8785 |
15 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | Soạn: HS 15QSB gửi 8785 |
16 | Vật lý Kỹ thuật | Soạn: HS 16QSB gửi 8785 |
17 | Cơ Kỹ thuật | Soạn: HS 17QSB gửi 8785 |
18 | Khoa học Máy tính (CLC) | Soạn: HS 18QSB gửi 8785 |
19 | Kỹ thuật Máy tính (CLC) | Soạn: HS 19QSB gửi 8785 |
20 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Tiên tiến) | Soạn: HS 20QSB gửi 8785 |
21 | Kỹ thuật Cơ khí (CLC) | Soạn: HS 21QSB gửi 8785 |
22 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) | Soạn: HS 22QSB gửi 8785 |
23 | Kỹ thuật Hoá học (CLC) | Soạn: HS 23QSB gửi 8785 |
24 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC) | Soạn: HS 24QSB gửi 8785 |
25 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC) | Soạn: HS 25QSB gửi 8785 |
26 | Công nghệ Thực phẩm (CLC) | Soạn: HS 26QSB gửi 8785 |
27 | Kỹ thuật Dầu khí (CLC) | Soạn: HS 27QSB gửi 8785 |
28 | Quản lý công nghiệp (CLC) | Soạn: HS 28QSB gửi 8785 |
29 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) | Soạn: HS 29QSB gửi 8785 |
30 | Kỹ thuật Môi trường (CLC) | Soạn: HS 30QSB gửi 8785 |
31 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC) | Soạn: HS 31QSB gửi 8785 |
32 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC) | Soạn: HS 32QSB gửi 8785 |
33 | Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) - Đợt 1 | Soạn: HS 33QSB gửi 8785 |
3. Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC) - Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm học 2018.
Soạn: HS daucach STT+QSC gửi 8785
Lưu ý: Sau HS là một dấu cách
- QSC là mã Trường ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC) bạn muốn xem ĐC
- STT là STT ngành trong bảng dưới đây.
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Khoa học máy tính; STT là 1
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Khoa học máy tính; STT là 1
Soạn tin: HS 1QSC gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT | ĐH Công nghệ Thông tin | Soạn tin |
1 | Khoa học máy tính | Soạn: HS 1QSC gửi 8785 |
2 | Khoa học máy tính (CLC) | Soạn: HS 2QSC gửi 8785 |
3 | Truyền thông và mạng máy tính | Soạn: HS 3QSC gửi 8785 |
4 | Truyền thông và mạng máy tính (CLC) | Soạn: HS 4QSC gửi 8785 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | Soạn: HS 5QSC gửi 8785 |
6 | Kỹ thuật phần mềm (CLC) | Soạn: HS 6QSC gửi 8785 |
7 | Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin) | Soạn: HS 7QSC gửi 8785 |
8 | Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử) | Soạn: HS 8QSC gửi 8785 |
9 | Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến | Soạn: HS 9QSC gửi 8785 |
10 | Hệ thống thông tin (CLC) | Soạn: HS 10QSC gửi 8785 |
11 | Công nghệ thông tin | Soạn: HS 11QSC gửi 8785 |
12 | An toàn thông tin | Soạn: HS 12QSC gửi 8785 |
13 | An toàn thông tin (CLC) | Soạn: HS 13QSC gửi 8785 |
14 | Kỹ thuật máy tính | Soạn: HS 14QSC gửi 8785 |
15 | Kỹ thuật máy tính (CLC) | Soạn: HS 15QSC gửi 8785 |
Tra cứu nhanh điểm chuẩn trúng tuyển vào
KHOA Y (QSY) - ĐHQGHCM năm 2017 bạn thực hiện như sau:
Soạn: HS daucach STT+QSY gửi 8785
Lưu ý: Sau HS là một dấu cách
- QSY là mã Khoa Y (QSY) – ĐHQGHCM bạn muốn xem ĐC
- STT là STT ngành trong bảng dưới đây.
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Y đa khoa, khối B00 ; STT là 1
Soạn tin: HS 1QSY gửi 8785
Cách soạn tin xem điểm chuẩn trúng tuyển năm hoạc 2017 - 2018 vào Khoa Y (QSY) – ĐHQGHCM như sau:
STT | KHOA Y (QSY) | Soạn tin xem ĐC 2017 |
1 | Y đa khoa | Soạn: HS 1QSY gửi 8785 |
2 | Y đa khoa - CLC | Soạn: HS 2QSY gửi 8785 |
3 | Dược học | Soạn: HS 3QSY gửi 8785 |
2. ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST)
STT | Mã ngành | ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST) | Soạn tin | Tổ hợp |
1 | D460101 | TOÁN HỌC (*) | Soạn: HS QSTD4601011 gửi 8785 | A00; A01; Toán-KHTN-T.Anh |
2 | D440102 | VẬT LÝ (*) | Soạn: HS QSTD4401022 gửi 8785 | A00; A01; Toán-KHTN-T.Anh |
3 | D520402 | KỸ THUẬT HẠT NHÂN | Soạn: HS QSTD5204023 gửi 8785 | A00; A01; A02; Toán-KHTN-T.Anh |
4 | D520207 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG | Soạn: HS QSTD5202074 gửi 8785 | A00; A01; Toán-KHTN-T.Anh |
5 | D480201 | NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (*) | Soạn: HS QSTD4802015 gửi 8785 | A00; A01; D08; Toán-KHTN-T.Anh |
6 | D480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CT Tiên tiến) | Soạn: HS QSTD4802016 gửi 8785 | A00; A01; D08; Toán-KHTN-T.Anh |
7 | D480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSTD4802017 gửi 8785 | A00; A01; D08; Toán-KHTN-T.Anh |
8 | D480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CT Việt Pháp) | Soạn: HS QSTD4802018 gửi 8785 | A00; A01; D08; Toán-KHTN-T.Anh |
9 | D440228 | HẢI DƯƠNG HỌC | Soạn: HS QSTD4402289 gửi 8785 | A00; B00; Toán-KHTN-T.Anh |
10 | D440112 | HÓA HỌC (*) | Soạn: HS QSTD44011210 gửi 8785 | A00; B00; D07; |
10 | D440112 | HÓA HỌC (*) | Soạn: HS QSTD44011210 gửi 8785 | Toán-KHTN-T.Anh |
11 | D440112 | HÓA HỌC (CT Việt Pháp dự kiến) | Soạn: HS QSTD44011211 gửi 8785 | A00; B00; D07; |
11 | D440112 | HÓA HỌC (CT Việt Pháp dự kiến) | Soạn: HS QSTD44011211 gửi 8785 | Toán-KHTN-T.Anh |
12 | D510401 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬt HÓA HỌC (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSTD51040112 gửi 8785 | A00; B00; D07; Toán-KHTN-T.Anh |
13 | D440201 | ĐỊA CHẤT | Soạn: HS QSTD44020113 gửi 8785 | A00; B00 Toán-KHTN-T.Anh |
14 | D440301 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG | Soạn: HS QSTD44030114 gửi 8785 | A00; B00; D07; Toán-KHTN-T.Anh |
15 | D510406 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | Soạn: HS QSTD51040615 gửi 8785 | A00; B00; D07; Toán-KHTN-T.Anh |
16 | D430122 | KHOA HỌC VẬT LIỆU | Soạn: HS QSTD43012216 gửi 8785 | A00; A01; B00; Toán-KHTN-T.Anh |
17 | D420101 | SINH HỌC | Soạn: HS QSTD42010117 gửi 8785 | B00; Toán-KHTN-T.Anh |
18 | D420201 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | Soạn: HS QSTD42020118 gửi 8785 | A00; B00; Toán-KHTN-T.Anh |
19 | C480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Cao đẳng) | Soạn: HS QSTC48020119 gửi 8785 | A00; A01 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT QSK
STT | Mã ngành | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT | Soạn tin |
1 | D310101 | KINH TẾ (KINH TẾ HỌC, KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CÔNG) (*) | Soạn: HS QSK D3101011 gửi 8785 |
2 | D310101 | KINH TẾ (KINH TẾ HỌC, KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CÔNG) (*) | Soạn: HS QSK D3101012 gửi 8785 |
3 | D310106 | KINH TẾ QUỐC TẾ (KINH TẾ ĐỐI NGOẠI) | Soạn: HS QSK D310106 3 gửi 8785 |
4 | D310106 | KINH TẾ QUỐC TẾ (KINH TẾ ĐỐI NGOẠI) | Soạn: HS QSK D310106 4 gửi 8785 |
5 | D310106 | KINH TẾ QUỐC TẾ (KINH TẾ ĐỐI NGOẠI) (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D310106 5 gửi 8785 |
6 | D310106 | KINH TẾ QUỐC TẾ (KINH TẾ ĐỐI NGOẠI) (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D310106 6 gửi 8785 |
7 | D340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | Soạn: HS QSK D3402017 gửi 8785 |
8 | D340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | Soạn: HS QSK D3402018 gửi 8785 |
9 | D340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D3402019 gửi 8785 |
10 | D340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D34020110 gửi 8785 |
11 | D340301 | KẾ TOÁN | Soạn: HS QSK D34030111 gửi 8785 |
12 | D340301 | KẾ TOÁN | Soạn: HS QSK D34030112 gửi 8785 |
13 | D340301 | KẾ TOÁN (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D34030113 gửi 8785 |
14 | D340302 | KIỂM TOÁN | Soạn: HS QSK D34030214 gửi 8785 |
15 | D340302 | KIỂM TOÁN | Soạn: HS QSK D34030215 gửi 8785 |
16 | D340302 | KIỂM TOÁN (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D34030216 gửi 8785 |
17 | D340302 | KIỂM TOÁN (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D34030217 gửi 8785 |
18 | D340122 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | Soạn: HS QSK D34012218 gửi 8785 |
19 | D340122 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | Soạn: HS QSK D34012219 gửi 8785 |
20 | D340405 | HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ | Soạn: HS QSK D34040520 gửi 8785 |
21 | D340405 | HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ | Soạn: HS QSK D34040521 gửi 8785 |
22 | D340405 | HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D34040522 gửi 8785 |
23 | D340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | Soạn: HS QSK D34010123 gửi 8785 |
24 | D340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | Soạn: HS QSK D34010124 gửi 8785 |
25 | D340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D34010125 gửi 8785 |
26 | D340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D34010126 gửi 8785 |
27 | D340120 | KINH DOANH QUỐC TẾ | Soạn: HS QSK D34012027 gửi 8785 |
28 | D340120 | KINH DOANH QUỐC TẾ | Soạn: HS QSK D34012028 gửi 8785 |
29 | D340120 | KINH DOANH QUỐC TẾ (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D34012029 gửi 8785 |
30 | D340120 | KINH DOANH QUỐC TẾ (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D34012030 gửi 8785 |
31 | D380107 | LuẬT KINH TẾ (LUẬT KINH DOANH, LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ) | Soạn: HS QSK D38010731 gửi 8785 |
32 | D380107 | LuẬT KINH TẾ (LUẬT KINH DOANH, LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ) | Soạn: HS QSK D38010732 gửi 8785 |
33 | D380107 | LUẬT KINH DOANH (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D38010733 gửi 8785 |
34 | D380107 | LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D38010734 gửi 8785 |
35 | D380107 | LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D38010735 gửi 8785 |
36 | D380101 | LUẬT (LUẬT DÂN SỰ) | Soạn: HS QSK D38010136 gửi 8785 |
37 | D380101 | LUẬT (LUẬT DÂN SỰ) | Soạn: HS QSK D38010137 gửi 8785 |
38 | D380101 | LUẬT DÂN SỰ (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D38010138 gửi 8785 |
39 | D380101 | LUẬT (LUẬT TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG) (*) | Soạn: HS QSK D38010139 gửi 8785 |
40 | D380101 | LUẬT (LUẬT TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG) (*) | Soạn: HS QSK D38010140 gửi 8785 |
41 | D340115 | MARKETING | Soạn: HS QSK D34011541 gửi 8785 |
42 | D340115 | MARKETING | Soạn: HS QSK D34011542 gửi 8785 |
43 | D340115 | MARKETING (CT Chất lượng cao) | Soạn: HS QSK D34011543 gửi 8785 |
ĐH KHXH VÀ NHÂN VĂN QSX
STT | Mã ngành | ĐH KHXH VÀ NHÂN VĂN | Soạn tin |
1 | D580105 | ĐÔ THỊ HỌC | Soạn: HS QSX D5801051 gửi 8785 |
2 | D310501 | ĐỊA LÝ HỌC | Soạn: HS QSX D3105012 gửi 8785 |
3 | D580105 | ĐÔ THỊ HỌC | Soạn: HS QSX D5801053 gửi 8785 |
4 | D320201 | THÔNG TIN HỌC | Soạn: HS QSX D3202014 gửi 8785 |
5 | D220301 | TRIẾT HỌC | Soạn: HS QSX D2203015 gửi 8785 |
6 | D310301 | XÃ HỘI HỌC | Soạn: HS QSX D3103016 gửi 8785 |
7 | D310401 | TÂM LÝ HỌC | Soạn: HS QSX D3104017 gửi 8785 |
8 | D320101 | BÁO CHÍ | Soạn: HS QSX D3201018 gửi 8785 |
9 | D760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | Soạn: HS QSX D7601019 gửi 8785 |
10 | D310501 | ĐỊA LÝ HỌC | Soạn: HS QSX D31050110 gửi 8785 |
11 | D140101 | GIÁO DỤC HỌC | Soạn: HS QSX D14010111 gửi 8785 |
12 | D220310 | LỊCH SỬ (*) | Soạn: HS QSX D22031012 gửi 8785 |
13 | D320303 | LƯU TRỮ HỌC | Soạn: HS QSX D32030313 gửi 8785 |
14 | D220320 | NGÔN NGỮ HỌC | Soạn: HS QSX D22032014 gửi 8785 |
15 | D310302 | NHÂN HỌC | Soạn: HS QSX D31030215 gửi 8785 |
16 | D340103 | QUẢN TRỊ DVDL VÀ LỮ HÀNH | Soạn: HS QSX D34010316 gửi 8785 |
17 | D310401 | TÂM LÝ HỌC | Soạn: HS QSX D31040117 gửi 8785 |
18 | D320201 | THÔNG TIN HỌC | Soạn: HS QSX D32020118 gửi 8785 |
19 | D220301 | TRIẾT HỌC | Soạn: HS QSX D22030119 gửi 8785 |
20 | D220340 | VĂN HÓA HỌC | Soạn: HS QSX D22034020 gửi 8785 |
21 | D220330 | VĂN HỌC (*) | Soạn: HS QSX D22033021 gửi 8785 |
22 | D310301 | XÃ HỘI HỌC | Soạn: HS QSX D31030122 gửi 8785 |
23 | D140101 | GIÁO DỤC HỌC | Soạn: HS QSX D14010123 gửi 8785 |
24 | D320101 | BÁO CHÍ | Soạn: HS QSX D32010124 gửi 8785 |
25 | D760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | Soạn: HS QSX D76010125 gửi 8785 |
26 | D310501 | ĐỊA LÝ HỌC | Soạn: HS QSX D31050126 gửi 8785 |
27 | D580105 | ĐÔ THỊ HỌC | Soạn: HS QSX D58010527 gửi 8785 |
28 | D220213 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | Soạn: HS QSX D22021328 gửi 8785 |
29 | D140101 | GIÁO DỤC HỌC | Soạn: HS QSX D14010129 gửi 8785 |
30 | D220217 | HÀN QUỐC HỌC | Soạn: HS QSX D22021730 gửi 8785 |
31 | D220310 | LỊCH SỬ (*) | Soạn: HS QSX D22031031 gửi 8785 |
32 | D320303 | LƯU TRỮ HỌC | Soạn: HS QSX D32030332 gửi 8785 |
33 | D220201 | NGÔN NGỮ ANH | Soạn: HS QSX D22020133 gửi 8785 |
34 | D220205 | NGÔN NGỮ ĐỨC | Soạn: HS QSX D22020534 gửi 8785 |
35 | D220320 | NGÔN NGỮ HỌC | Soạn: HS QSX D22032035 gửi 8785 |
36 | D220208 | NGÔN NGỮ ITALIA | Soạn: HS QSX D22020836 gửi 8785 |
37 | D220202 | NGÔN NGỮ NGA | Soạn: HS QSX D22020237 gửi 8785 |
38 | D220203 | NGÔN NGỮ PHÁP | Soạn: HS QSX D22020338 gửi 8785 |
39 | D220206 | NGÔN NGỮ TÂY BAN NHA | Soạn: HS QSX D22020639 gửi 8785 |
40 | D220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | Soạn: HS QSX D22020440 gửi 8785 |
41 | D310302 | NHÂN HỌC | Soạn: HS QSX D31030241 gửi 8785 |
42 | D220216 | NHẬT BẢN HỌC | Soạn: HS QSX D22021642 gửi 8785 |
43 | D310206 | QUAN HỆ QUỐC TẾ | Soạn: HS QSX D31020643 gửi 8785 |
44 | D340103 | QUẢN TRỊ DVDL VÀ LỮ HÀNH | Soạn: HS QSX D34010344 gửi 8785 |
45 | D310401 | TÂM LÝ HỌC | Soạn: HS QSX D31040145 gửi 8785 |
46 | D320201 | THÔNG TIN HỌC | Soạn: HS QSX D32020146 gửi 8785 |
47 | D220301 | TRIẾT HỌC | Soạn: HS QSX D22030147 gửi 8785 |
48 | D220340 | VĂN HÓA HỌC | Soạn: HS QSX D22034048 gửi 8785 |
49 | D220330 | VĂN HỌC (*) | Soạn: HS QSX D22033049 gửi 8785 |
50 | D310301 | XÃ HỘI HỌC | Soạn: HS QSX D31030150 gửi 8785 |
51 | D220202 | NGÔN NGỮ NGA | Soạn: HS QSX D22020251 gửi 8785 |
52 | D220208 | NGÔN NGỮ ITALIA | Soạn: HS QSX D22020852 gửi 8785 |
53 | D220203 | NGÔN NGỮ PHÁP | Soạn: HS QSX D22020353 gửi 8785 |
54 | D220206 | NGÔN NGỮ TÂY BAN NHA | Soạn: HS QSX D22020654 gửi 8785 |
55 | D220213 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | Soạn: HS QSX D22021355 gửi 8785 |
56 | D220217 | HÀN QUỐC HỌC | Soạn: HS QSX D22021756 gửi 8785 |
57 | D220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | Soạn: HS QSX D22020457 gửi 8785 |
58 | D220205 | NGÔN NGỮ ĐỨC | Soạn: HS QSX D22020558 gửi 8785 |
59 | D220208 | NGÔN NGỮ ITALIA | Soạn: HS QSX D22020859 gửi 8785 |
60 | D220206 | NGÔN NGỮ TÂY BAN NHA | Soạn: HS QSX D22020660 gửi 8785 |
61 | D220216 | NHẬT BẢN HỌC | Soạn: HS QSX D22021661 gửi 8785 |
62 | D320101 | BÁO CHÍ | Soạn: HS QSX D32010162 gửi 8785 |
63 | D760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | Soạn: HS QSX D76010163 gửi 8785 |
64 | D580105 | ĐÔ THỊ HỌC | Soạn: HS QSX D58010564 gửi 8785 |
65 | D220213 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | Soạn: HS QSX D22021365 gửi 8785 |
66 | D140101 | GIÁO DỤC HỌC | Soạn: HS QSX D14010166 gửi 8785 |
67 | D220310 | LỊCH SỬ (*) | Soạn: HS QSX D22031067 gửi 8785 |
68 | D320303 | LƯU TRỮ HỌC | Soạn: HS QSX D32030368 gửi 8785 |
69 | D220320 | NGÔN NGỮ HỌC | Soạn: HS QSX D22032069 gửi 8785 |
70 | D310302 | NHÂN HỌC | Soạn: HS QSX D31030270 gửi 8785 |
71 | D220216 | NHẬT BẢN HỌC | Soạn: HS QSX D22021671 gửi 8785 |
72 | D310206 | QUAN HỆ QUỐC TẾ | Soạn: HS QSX D31020672 gửi 8785 |
73 | D340103 | QUẢN TRỊ DVDL VÀ LỮ HÀNH | Soạn: HS QSX D34010373 gửi 8785 |
74 | D310401 | TÂM LÝ HỌC | Soạn: HS QSX D31040174 gửi 8785 |
75 | D320201 | THÔNG TIN HỌC | Soạn: HS QSX D32020175 gửi 8785 |
76 | D220301 | TRIẾT HỌC | Soạn: HS QSX D22030176 gửi 8785 |
77 | D220340 | VĂN HÓA HỌC | Soạn: HS QSX D22034077 gửi 8785 |
78 | D220330 | VĂN HỌC (*) | Soạn: HS QSX D22033078 gửi 8785 |
79 | D310301 | XÃ HỘI HỌC | Soạn: HS QSX D31030179 gửi 8785 |
80 | D310501 | ĐỊA LÝ HỌC | Soạn: HS QSX D31050180 gửi 8785 |
Mã ngành | KHOA Y | Soạn tin |
D720101 | Y ĐA KHOA | Soạn: HS QSY D720101 gửi 8785 |
D720401 | DƯỢC HỌC | Soạn: HS QSY D720401 gửi 8785 |
STT | Mã ngành | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHXH VÀ NHÂN VĂN | Soạn tin |
1 | D220330 | VĂN HỌC (*) | Soạn: HS QSX D220330 gửi 8785 |
2 | D220320 | NGÔN NGỮ HỌC | Soạn: HS QSX D220320 gửi 8785 |
3 | D320101 | BÁO CHÍ | Soạn: HS QSX D320101 gửi 8785 |
4 | D220310 | LỊCH SỬ (*) | Soạn: HS QSX D220310 gửi 8785 |
5 | D310302 | NHÂN HỌC | Soạn: HS QSX D310302 gửi 8785 |
6 | D220301 | TRIẾT HỌC | Soạn: HS QSX D220301 gửi 8785 |
7 | D310501 | ĐỊA LÝ HỌC | Soạn: HS QSX D310501 gửi 8785 |
8 | D310301 | XÃ HỘI HỌC | Soạn: HS QSX D310301 gửi 8785 |
9 | D320201 | THÔNG TIN HỌC | Soạn: HS QSX D320201 gửi 8785 |
10 | D220213 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | Soạn: HS QSX D220213 gửi 8785 |
11 | D140101 | GIÁO DỤC HỌC | Soạn: HS QSX D140101 gửi 8785 |
12 | D320303 | LƯU TRỮ HỌC | Soạn: HS QSX D320303 gửi 8785 |
13 | D220340 | VĂN HÓA HỌC | Soạn: HS QSX D220340 gửi 8785 |
14 | D760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | Soạn: HS QSX D760101 gửi 8785 |
15 | D310401 | TÂM LÝ HỌC | Soạn: HS QSX D310401 gửi 8785 |
16 | D580105 | ĐÔ THỊ HỌC | Soạn: HS QSX D580105 gửi 8785 |
17 | D340103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH | Soạn: HS QSX D340103 gửi 8785 |
18 | D220216 | NHẬT BẢN HỌC | Soạn: HS QSX D220216 gửi 8785 |
19 | D220217 | HÀN QUỐC HỌC | Soạn: HS QSX D220217 gửi 8785 |
20 | D220201 | NGÔN NGỮ ANH | Soạn: HS QSX D220201 gửi 8785 |
21 | D220202 | NGÔN NGỮ NGA | Soạn: HS QSX D220202 gửi 8785 |
22 | D220203 | NGÔN NGỮ PHÁP | Soạn: HS QSX D220203 gửi 8785 |
23 | D220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | Soạn: HS QSX D220204 gửi 8785 |
24 | D220205 | NGÔN NGỮ ĐỨC | Soạn: HS QSX D220205 gửi 8785 |
25 | D310206 | QUAN HỆ QUỐC TẾ | Soạn: HS QSX D310206 gửi 8785 |
26 | D220206 | NGÔN NGỮ TÂY BAN NHA | Soạn: HS QSX D220206 gửi 8785 |
27 | D220208 | NGÔN NGỮ ITALIA | Soạn: HS QSX D220208 gửi 8785 |
Chú ý: Để tránh soạn tin lỗi dẫn tới không nhận được điểm, bạn có thể xem bài viết này. (Bấm vào đây để xem)
Dữ liệu hiện tại chỉ là dự kiến của chungs tôi. Khi có dữ liệu chính thức, chúng tôi sẽ thông báo và cú pháp lấy điểm vẫn giữ nguyên như trên
Xem thêm:
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook