CHÂU ÂU - EURO 2016: Kết quả vòng loại, Điểm nổi bật qua các trận đấu, Các đội lọt vào VCK.
24 đội tham dự VCK EURO 2016: VCK EURO 2016 sẽ diễn ra tại thủ đô Paris, Pháp. 24 đội bóng sẽ chia làm 6 bảng tranh tài trong hơn một tháng diễn ra sự kiện.
Các đội tuyển được chia thành 4 nhóm (mỗi nhóm 6 đội) dựa trên BXH của UEFA và bốc thăm vào 6 bảng (mỗi bảng 4 đội). Chủ nhà Pháp sẽ là một trong những hạt giống số 1 và đương nhiên xếp bảng A. Bắt đầu bốc thăm, 6 đội nhóm 1 được bốc ngẫu nhiên vào 6 bảng. Sau đó, các ĐT thuộc nhóm 4,3 và cuối cùng 2 được bốc thăm vào bảng của mình.
NHÓM 1 (chủ nhà và các đội hạt giống)
1. Pháp (chủ nhà) - vị trí BXH
thế giới: 25
- HLV: Didier Deschamps
- Đội trưởng: Hugo Lloris
- Cầu thủ đáng chú ý: Paul Pogba
- Thành tích vòng loại: Chủ nhà nên không thi đấu
2. Tây Ban Nha - vị trí BXH thế giới:
3
- HLV: Vicente del Bosque
- Đội trưởng: Iker Casillas
- Cầu thủ đáng chú ý: Paco Alcacer
- Thành tích vòng loại: Đầu bảng C (đá 10 trận, thắng 9, thua 1;
ghi 23 bàn, lọt lưới 3 bàn)
3. Đức - vị trí BXH thế giới:
4
- HLV: Joachin Loew
- Đội trưởng: Bastian Schweinsteiger
- Cầu thủ đáng chú ý: Thomas Mueller
- Thành tích vòng loại: Đầu bảng D (đá 10 trận, thắng 7, hòa 1,
thua 2; ghi 24 bàn, lọt lưới 9 bàn)
4. Anh - vị trí BXH thế giới:
9
- HLV: Roy Hodgson
- Đội trưởng: Wayne Rooney
- Cầu thủ đáng chú ý: Harry Kane
- Thành tích vòng loại: Đầu bảng E (đá 10 trận, thắng 10; ghi 31
bàn, lọt lưới 3 bàn)
5. Bồ Đào Nha - vị trí BXH thế giới: 7
- HLV: Fernando Santos
- Đội trưởng: Cristiano Ronaldo
- Cầu thủ đáng chú ý: Cristiano Ronaldo
- Thành tích vòng loại: Đầu bảng I (đá 8 trận, thắng 7, thua 1;
ghi 11 bàn, lọt lưới 5 bàn)
6. Bỉ - vị trí BXH thế giới:
1
- HLV: Marc Wilmots
- Đội trưởng: Vincent Kompany
- Cầu thủ đáng chú ý: Kevin De Bruyne
- Thành tích vòng loại: Đầu bảng B (đá 10 trận, thắng 7, hòa 2,
thua 1; ghi 24 bàn, lọt lưới 5 bàn)
NHÓM 2
7. Italia - vị trí BXH thế giới:
15
- HLV: Antonio Conte
- Đội trưởng: Gianluigi Buffon
- Cầu thủ đáng chú ý: Daniele De Rossi
- Thành tích vòng loại: Đầu bảng H (đá 10 trận, thắng 7, hòa 3;
ghi 16 bàn, lọt lưới 7 bàn)
8. Nga - vị trí BXH thế giới:
24
- HLV: Leonid Slutsky
- Đội trưởng: Roman Shirokov
- Cẩu thủ đáng chú ý: Artyom Dzyuba
- Thành tích vòng loại: Nhì bảng G (đá 10 trận, thắng 6, hòa 2,
thua 2; ghi 21 bàn, lọt lưới 5 bàn)
9. Thụy Sỹ - vị trí BXH thế giới:
12
- HLV: Vladimir Petkovic
- Đội trưởng: Gokhan Inler
- Cẩu thủ đáng chú ý: Xherdan Shaqiri
- Thành tích vòng loại: Nhì bảng E (đá 10 trận, thắng 7, thua 3;
ghi 24 bàn, lọt 8)
10. Áo - vị trí BXH thế giới:
10
- HLV: Marcel Koller
- Đội trưởng: Christian Fuchs
- Cầu thủ đáng chú ý: David Alaba
- Thành tích vòng loại: Đầu bảng G (đá 10 trận, thắng 9, hòa 1;
ghi 22 bàn, lọt lưới 5 bàn)
11. Croatia - vị trí BXH thế giới: 18
- HLV: Ante Cacic
- Đội trưởng: Darijo Srna
- Cầu thủ đáng chú ý: Luka Modric
- Thành tích vòng loại: Nhì bảng H (đá 10 trận, thắng 6, hòa 3,
thua 1; ghi 20 bàn, lọt 5 bàn)
12. Ukraina - vị trí BXH thế giới:
29
- HLV: Mykhaylo Fomenko
- Đội trưởng: Anatoliy Tymoshchuk
- Cầu thủ đáng chú ý: Andriy Yarmolenko
- Thành tích vòng loại: thứ 3 bảng C (đá 10 trận, thắng 6, hòa
1, thua 3; ghi 14 bàn, lọt lưới 4 bàn), play-off thắng Slovenia tổng tỉ số 3-1
NHÓM 3
13. Romania -
vị trí BXH thế giới: 16
- HLV: Anghel Iordanescu
- Đội trưởng: Razvan Rat
- Cầu thủ đáng chú ý: Bogdan Stancu
- Thành tích vòng loại: Nhì bảng F (đá 10 trận, thắng 5, hòa 5;
ghi 11 bàn, lọt lưới 2 bàn)
14. Hungary - vị trí BXH thế giới:
20
- HLV: Bernd Storck
- Đội trưởng: Balazs Dzsudzsak
- Cầu thủ đáng chú ý: Krisztian Nemeth
- Thành tích vòng loại: thứ 3 bảng F (đá 10 trận, thắng 4, hòa
4, thua 2; ghi 11 bàn, lọt lưới 9 bàn), play-off thắng Na Uy tổng tỉ số 3-1
15. Slovakia - vị trí BXH thế giới:
26
- HLV: Jan Kozak
- Đội trưởng: Martin Skrtel
- Cầu thủ đáng chú ý: Marek Hamsik
- Thành tích vòng loại: Nhì bảng C (đá 10 trận, thắng 7, hòa 1,
thua 2; ghi 17 bàn, lọt lưới 8 bàn)
16. CH Séc - vị trí BXH thế giới:
26
- HLV: Pavel Vrba
- Đội trưởng: Petr Cech
- Cầu thủ đáng chú ý: Ladislav Krejci
- Thành tích vòng loại: Đầu bảng A (đá 10 trận, thắng 7, hòa 1,
thua 2; ghi 19 bàn, lọt lưới 14 bàn)
17. Ba Lan - vị trí BXH thế giới: 34
- HLV: Adam Nawalka
- Đội trưởng: Robert Lewandowski
- Cầu thủ đáng chú ý: Robert Lewandowski
- Thành tích vòng loại: Nhì bảng D (đá 10 trận, thắng 6, hòa 3,
thua 1; ghi 33 bàn, lọt lưới 10 bàn)
18. Thụy Điển - vị trí BXH thế giới: 35
- HLV: Erik Hamren
- Đội trưởng: Zlatan Ibrahimovic
- Cầu thủ đáng chú ý: Zlatan Ibrahimovic
- Thành tích vòng loại: thứ 3 bảng G (đá 10 trận, thắng 5, hòa
3, hòa 2; ghi 15 bàn, lọt lưới 9 bàn), play-off thắng Đan Mạch tổng tỉ số 4-3
NHÓM 4
19. Xứ Wales - vị trí BXH thế giới:
17
- HLV: Chris Coleman
- Đội trưởng: Ashley Williams
- Cầu thủ đáng chú ý: Gareth Bale
- Thành tích vòng loại: Nhì bảng B (đá 10 trận, thắng 6, hòa 3,
thua 1; ghi 11 bàn, lọt lưới 4 bàn)
20. Thổ Nhĩ Kỳ - vị trí BXH thế giới: 21
- HLV: Fatih Terim
- Đội trưởng: Arda Turan
- Cầu thủ đáng chú ý: Burak Yilmaz
- Thành tích vòng loại: thứ 3 bảng A (đá 10 trận, thắng 5, hòa
3, thua 2; ghi 14 bàn, lọt lưới 9 bàn)
21. Bắc Ireland - vị trí BXH thế giới: 30
- HLV: Michael O'Neill
- Đội trưởng: Steven Davis
- Cầu thủ đáng chú ý: Kyle Lafferty
- Thành tích vòng loại: Đầu bảng F (đá 10 trận, thắng 6, hòa 3,
thua 1; ghi 16 bàn, lọt lưới 8 bàn)
22. CH Ireland - vị trí BXH thế giới: 31
- HLV: Martin O'Neill
- Đội trưởng: Robbie Keane
- Cầu thủ đáng chú ý: Robbie Keane
- Thành tích vòng loại: thứ 3 bảng D (đá 10 trận, thắng 5, hòa
3, thua 2; ghi 19 bàn, lọt lưới 7 bàn), play-off thắng Bosnia-Herzegovina tổng
tỉ số 3-1
23. Iceland - vị trí BXH thế giới: 36
- HLV: Lars Lagerback & Heimir Hallgriumsson
- Đội trưởng: Aron Gunnarsson
- Cầu thủ đáng chú ý: Gylfi Sigurdsson
- Thành tích vòng loại: Nhì bảng A (đá 10 trận, thắng 6, hòa 2,
thua 2; ghi 17 bàn, lọt lưới 6 bàn)
24. Albania -
vị trí BXH thế giới: 38
- HLV: Gianni de Biasi
- Đội trưởng: Lorik Cana
- Cầu thủ đáng chú ý: Migjen Basha
- Thành tích vòng loại: Nhì
bảng I (đá 10 trận, thắng 4, hòa 2, thua 2; ghi 10 bàn, lọt lưới 5 bàn) ÁN TƯỢNG QUA TỪNG TRẬN ĐẤU
Hungary đã giành tấm vé đầu tiên của lọt play-off tới Pháp mùa hè tới sau thắng lợi 2-1 trước Na Uy
Chiến thắng này cũng chính thức chấm dứt quãng thời gian 30 năm không được dự giải đấu lớn của người Hungary
Gareth Bale dệt mộng đẹp cùng xứ Wales tiến vào VCK EURO 2016
Áo nỗ lực xứng đáng với tấm vé chính thức giành vé dự VCK EURO 2016
Albania lần đầu giành vé đến VCK EURO
Gianni De Biasi - Vị HLV 56 tuổi người Italia trở thành người hùng sau chiến công lịch sử cùng ĐT Albania.
Lần đầu tiên tuyển Xứ Wales giành được vé tham dự VCK EURO sau hơn nửa thế kỉ
Hạnh phúc nhân đôi: Lewandowski đã ghi 13 bàn ở vòng loại EURO 2016, vừa giúp Ba lan đánh bại CH Ireland 2 - 1 giành vé dự VCK EURO 2016
Đức 2-1 Georgia, nhà ĐKVĐ World Cup để giữ vững ngôi đầu bảng D, giành vé dự VCK EURO 2016
Niềm vui Iceland lần đầu dự VCK EURO
Kết quả vòng loại EURO 2016: BXH
TT
|
Đội bóng
|
Trận
|
+/-
|
Điểm
|
■
BẢNG A
|
||||
1
|
CH Séc
|
10
|
5
|
22
|
2
|
Iceland
|
10
|
11
|
20
|
3
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
10
|
5
|
18
|
4
|
Hà Lan
|
10
|
3
|
13
|
5
|
Kazakhstan
|
10
|
-11
|
5
|
6
|
Latvia
|
10
|
-13
|
5
|
■
BẢNG B
|
||||
1
|
Bỉ
|
10
|
19
|
23
|
2
|
Wales
|
10
|
7
|
21
|
3
|
Bosnia
|
10
|
5
|
17
|
4
|
Israel
|
10
|
2
|
13
|
5
|
Đảo Síp
|
10
|
-1
|
12
|
6
|
Andorra
|
10
|
-32
|
0
|
■
BẢNG C
|
||||
1
|
Tây Ban Nha
|
10
|
20
|
27
|
2
|
Slovakia
|
10
|
9
|
22
|
3
|
Ukraine
|
10
|
10
|
19
|
4
|
Belarus
|
10
|
-6
|
11
|
5
|
Luxembourg
|
10
|
-21
|
4
|
6
|
Macedonia FYR
|
10
|
-12
|
4
|
■
BẢNG D
|
||||
1
|
Đức
|
10
|
15
|
22
|
2
|
Ba Lan
|
10
|
23
|
21
|
3
|
Ireland Republic
|
10
|
12
|
18
|
4
|
Scotland
|
10
|
10
|
15
|
5
|
Georgia
|
10
|
-6
|
9
|
6
|
Gibraltar
|
10
|
-54
|
0
|
■
BẢNG E
|
||||
1
|
Anh
|
10
|
28
|
30
|
2
|
Thụy Sỹ
|
10
|
16
|
21
|
3
|
Slovenia
|
10
|
7
|
16
|
4
|
Estonia
|
10
|
-5
|
10
|
5
|
Lithuania
|
10
|
-11
|
10
|
6
|
San Marino
|
10
|
-35
|
1
|
■
BẢNG F
|
||||
1
|
Bắc Ireland
|
10
|
8
|
21
|
2
|
Romania
|
10
|
9
|
20
|
3
|
Hungary
|
10
|
2
|
16
|
4
|
Phần Lan
|
10
|
-1
|
12
|
5
|
Faroe Islands
|
10
|
-11
|
6
|
6
|
Hy Lạp
|
10
|
-7
|
6
|
■
BẢNG G
|
||||
1
|
Áo
|
10
|
17
|
28
|
2
|
Nga
|
10
|
16
|
20
|
3
|
Thụy Điển
|
10
|
6
|
18
|
4
|
Montenegro
|
10
|
-3
|
11
|
5
|
Liechtenstein
|
10
|
-24
|
5
|
6
|
Moldova
|
10
|
-12
|
2
|
■
BẢNG H
|
||||
1
|
Italia
|
10
|
9
|
24
|
2
|
Croatia
|
10
|
15
|
20
|
3
|
Na Uy
|
10
|
3
|
19
|
4
|
Bulgaria
|
10
|
-3
|
11
|
5
|
Azerbaijan
|
10
|
-11
|
6
|
6
|
Malta
|
10
|
-13
|
2
|
■
BẢNG I
|
||||
1
|
Bồ Đào Nha
|
8
|
6
|
21
|
2
|
Albania
|
8
|
5
|
14
|
3
|
Đan Mạch
|
8
|
3
|
12
|
4
|
Serbia
|
8
|
-5
|
4
|
5
|
Armenia
|
8
|
-9
|
2
|
CÁC ĐỘI VÀO VÒNG CK VÀ CÁC ĐỘI ĐÃ BỊ LOẠI
Đội
tuyển
|
Vào
vòng CK
|
Còn
cơ hội
|
Bị
loại
|
Albania
|
X
|
||
Andorra
|
X
|
||
Armenia
|
X
|
||
Áo
|
X
|
||
Azerbaijan
|
X
|
||
Belarus
|
X
|
||
Bỉ
|
X
|
||
Bosnia &
Herzegovina
|
X
|
||
Bulgaria
|
X
|
||
Croatia
|
X
|
||
Đảo Síp
|
X
|
||
CH Czech
|
X
|
||
Đan Mạch
|
X | ||
Anh
|
X
|
||
Estonia
|
X
|
||
Đảo Faroe
|
X
|
||
Phần Lan
|
X
|
||
Pháp (chủ nhà)
|
X
|
||
Macedonia
|
X
|
||
Georgia
|
X
|
||
Đức
|
X
|
||
Gibraltar
|
X
|
||
Hy Lạp
|
X
|
||
Hungary
|
X
|
||
Iceland
|
X
|
||
Israel
|
X
|
||
Italia
|
X
|
||
Kazakhstan
|
X
|
||
Latvia
|
X
|
||
Liechtenstein
|
X
|
||
Lithuania
|
X
|
||
Luxembourg
|
X
|
||
Malta
|
X
|
||
Moldova
|
X
|
||
Montenegro
|
X
|
||
Hà Lan
|
X
|
||
Bắc Ireland
|
X
|
||
Na Uy
|
X
|
||
Ba Lan
|
X
|
||
Bồ Đào Nha
|
X
|
||
CH Ireland
|
X | ||
Romania
|
X
|
||
Nga
|
X
|
||
San Marino
|
X
|
||
Scotland
|
X
|
||
Serbia
|
X
|
||
Slovakia
|
X
|
||
Slovenia
|
X | ||
Tây Ban Nha
|
X
|
||
Thụy Điển
|
X | ||
Thụy Sỹ
|
X
|
||
Thổ Nhĩ Kỳ
|
X | ||
Ukraine
|
X | ||
Xứ Wales
|
X
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook