STT
|
Trường THPT
|
Chỉ tiêu
|
1
|
THPT Hùng Vương (*)
|
1,125
|
2
|
THPT Marie Curie (*)
|
1,000
|
3
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
990
|
4
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
900
|
5
|
THPT Tây Thạnh (*)
|
900
|
6
|
THPT Trần Hưng Đạo (*)
|
900
|
7
|
THPT Trần Khai Nguyên (*)
|
900
|
8
|
THPT Trần Phú (*)
|
900
|
9
|
THPT Trần Văn Giàu
|
900
|
10
|
THPT Võ Thị Sáu (*)
|
855
|
11
|
THPT Hiệp Bình
|
810
|
12
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
810
|
13
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
810
|
14
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
810
|
15
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
810
|
16
|
THPT Nguyễn Thái Bình (*)
|
810
|
17
|
THPT Phú Nhuận (*)
|
810
|
18
|
THPT Tân Bình
|
810
|
19
|
THPT Trần Quang Khải
|
810
|
20
|
THPT Trung Phú
|
770
|
21
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
765
|
22
|
THPT Nguyễn Huệ (*)
|
765
|
23
|
THPT Phạm Văn Sáng
|
765
|
24
|
THPT Thủ Đức (*)
|
765
|
25
|
THPT Trường Chinh
|
765
|
26
|
THPT Bình Chánh
|
720
|
27
|
THPT Gò Vấp
|
720
|
28
|
THPT Hàn Thuyên (*)
|
720
|
29
|
THPT Lê Minh Xuân
|
720
|
30
|
THPT Lương Văn Can
|
720
|
31
|
THPT Ngô Quyền
|
720
|
32
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
720
|
33
|
THPT Nguyễn Trãi
|
720
|
34
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
720
|
35
|
THPT Bà Điểm (*)
|
675
|
36
|
THPT Bình Hưng Hòa
|
675
|
37
|
THPT Bình Tân
|
675
|
38
|
THPT Đào Sơn Tây
|
675
|
39
|
THPT Ngô Gia Tự
|
675
|
40
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
675
|
41
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
675
|
42
|
THPT Nguyễn Văn Tăng
|
675
|
43
|
THPT Phường 13, quận 8
|
675
|
44
|
THPT Tân Phong
|
675
|
45
|
THPT Tân Túc
|
675
|
46
|
THPT Trưng Vương
|
675
|
47
|
THPT Vĩnh Lộc B
|
675
|
48
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai (*)
|
645
|
49
|
THPT An Lạc (*)
|
630
|
50
|
THPT Bình Phú (*)
|
630
|
51
|
THPT Bùi Thị Xuân (*)
|
630
|
52
|
THPT Đa Phước
|
630
|
53
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
630
|
54
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
630
|
55
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
630
|
56
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
630
|
57
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
630
|
58
|
THPT Tam Phú
|
630
|
59
|
THPT TenLơMan (*)
|
630
|
60
|
THPT Thạnh Lộc
|
630
|
61
|
THPT Võ Trường Toản (*)
|
630
|
62
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
585
|
63
|
THPT Dương Văn Dương
|
540
|
64
|
THPT Giồng Ông Tố (*)
|
540
|
65
|
THPT Long Trường
|
540
|
66
|
THPT Phước Kiển
|
540
|
67
|
THPT Phước Long
|
540
|
68
|
THPT Tân Thông Hội
|
540
|
69
|
THPT Thanh Đa
|
540
|
70
|
THPT Thủ Thiêm
|
540
|
71
|
THPT Chuyên NKTDTT Nguyễn Thị
Định
|
520
|
72
|
THPT Lê Quý Đôn (*)
|
450
|
73
|
THPT Long Thới
|
450
|
74
|
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
450
|
75
|
THPT Phú Hòa
|
450
|
76
|
THPT Vĩnh Lộc
|
450
|
77
|
THPT An Nghĩa
|
420
|
78
|
THPT Nguyễn Du
|
420
|
79
|
THPT Nguyễn Hiền (*)
|
420
|
80
|
THPT An Nhơn Tây
|
405
|
81
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm (Phân hiệu
)
|
405
|
82
|
THPT Quang Trung
|
405
|
83
|
THPT Lương Thế Vinh
|
360
|
84
|
THPT Trung Lập
|
360
|
85
|
THPT Bình Khánh
|
315
|
86
|
THPT Cần Thạnh
|
270
|
87
|
THPT Diên Hồng
|
270
|
88
|
THPT Trần Hữu Trang
|
270
|
89
|
THPT Năng khiếu Thể dục thể thao
|
200
|
90
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
180
|
91
|
TH Thực hành Sài Gòn (thuộc ĐH
Sài Gòn)
|
140
|
92
|
Thiếu Sinh quân
|
100
|
93
|
THPT Nam Sài Gòn
|
70
|
Nguồn: Sở GD&ĐT
Xem thêm:
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook