Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 của tất cả các trường THPT trên địa
bàn tỉnh Gia
Lai năm 2016
Tra
nhanh điểm chuẩn vào 10 năm học 2016 - 2017 của từng
trường THPT tại Gia Lai (mã tỉnh 38)
Có
nhiều cách để tra điểm chuẩn, tuy nhiên mỗi cách có những ưu, nhược điểm riêng,
cụ thể như sau:
Nhắn tin tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10, với cách
này điểm chuẩn vào trường THPT nơi bạn dự tuyển được gửi tới bạn sớm nhất, ngay
cả lúc bạn đi du lịch, giải trí, nghỉ ngơi thì điểm chuẩn vẫn gửi tới bạn, cách
này bạn phải chi một chút phí dịch vụ.
Đã có điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên Hùng Vương tỉnh Gia Lai năm học 2016-2017
Các bạn thí sinh và phụ huynh có thể tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển, thứ tự DC16 và số lượng trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2016-2017 bằng cách soạn tịn:
Các bạn thí sinh và phụ huynh có thể tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển, thứ tự DC16 và số lượng trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2016-2017 bằng cách soạn tịn:
HG dấucách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấucách là khoảng trống
Cách soạn tin xem điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hùng Vương tỉnh Gia Lai năm học 2016-2017 như sau:
STT
|
Chuyên Hùng Vương
|
Mã
|
Soạn tin xem DC2016, thứ tự DC16,
số lượng trúng tuyển (SLTT)
|
1
|
Toán chuyên
|
6038101
|
Soạn: HG 6038101 gửi 8785
|
2
|
Tin học chuyên
|
6038102
|
Soạn: HG 6038102 gửi 8785
|
3
|
Vật lý chuyên
|
6038103
|
Soạn: HG 6038103 gửi 8785
|
4
|
Hóa học chuyên
|
6038104
|
Soạn: HG 6038104 gửi 8785
|
5
|
Sinh học chuyên
|
6038105
|
Soạn: HG 6038105 gửi 8785
|
6
|
Ngữ văn chuyên
|
6038106
|
Soạn: HG 6038106 gửi 8785
|
7
|
Sử chuyên
|
6038107
|
Soạn: HG 6038107 gửi 8785
|
8
|
Địa chuyên
|
6038108
|
Soạn: HG 6038108 gửi 8785
|
9
|
Tiếng Anh chuyên
|
6038109
|
Soạn: HG 6038109 gửi 8785
|
10
|
Lớp không chuyên
|
6038111
|
Soạn: HG 6038111 gửi 8785
|
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập không chuyên tỉnh Gia Lai đang chờ cập nhật ...
Trường THPT
|
điểm chuẩn vào 10
năm 2016
|
|
THPT Pleiku
|
||
THPT Phan Bội
Châu
|
||
THPT Lê Lợi
|
||
THPT Chuyên
Hùng Vương
|
||
THPT Hoàng
Hoa Thám
|
||
THPT Mạc
Đĩnh Chi
|
||
THPT Ia Ly
|
||
THPT Trần
Hưng Đạo
|
||
THPT Lương
Thế Vinh
|
||
THPT Quang
Trung An Khê
|
||
THPT Nguyễn
Khuyến
|
||
THPT Hà Huy
Tập
|
||
THPT Lê Hoàn
|
||
THPT Lê Quý
Đôn
|
||
THPT Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
||
THPT Lê Thánh
Tông
|
||
THPT Trần
Quốc Tuấn
|
||
THPT Chu Văn
An
|
||
THPT Huỳnh
Thúc Kháng
|
||
THPT Phạm Văn
Đồng
|
||
THPT Nguyễn
Huệ
|
||
THPT Trần Phú
|
||
THPT Nguyễn
Trãi
|
||
THPT Nguyễn
Thái Học
|
||
THPT Nguyễn
Tất Thành
|
||
THPT Nguyễn
Chí Thanh
|
||
THPT Lê Hồng
Phong
|
||
THPT Phan Chu
Trinh
|
||
THPT Lý
Thường Kiệt
|
||
THPT Nguyễn
Trường Tộ
|
||
THPT Trường
Chinh
|
||
THPT Anh hùng
Núp
|
||
THPT Phạm
Hồng Thái
|
||
THPT Nguyễn
Văn Cừ
|
||
THPT Y Đôn
|
||
THPT Đinh
Tiên Hoàng
|
||
THPT Võ Văn
Kiệt
|
||
Xem thêm:
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook