Tổng hợp lịch sử điểm chuẩn tuyển sinh vào Học viện An ninh nhân dân (ANH) liên tục trong 5 năm liền 2011 đến 2015
Dữ liệu giúp thí sinh và phụ huynh học
sinh phân tích, lựa chọn đăng kí thi tuyển vào trường ĐH hợp lí, vừa sức học của
mình. Dữ liệu điểm thi phục vụ hữu ích cho kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển vào ĐH năm 2016
Trong kỳ thi THPT quốc gia, xét tuyển Đại học, có nhiều trường ĐH
thuộc top đầu được hầu hết thí sinh và phụ huynh lựa chọn, tuy nhiên điểm chuẩn
vào những trường này thường rất cao (24 – 30 điểm). Có nhiều thông tin giúp thí
sinh và phụ huynh lựa đăng kí xét tuyển vào trường ĐH, lịch sử điểm chuẩn là một kênh thông tin có độ
tin cậy cao để lựa chọn được một trường ĐH hợp lí nhất mà không lãng phí tài
năng (VD: bạn thi được 28 điểm nhưng chỉ dám đăng kí vào trường ĐH lấy 24 điểm)
hoặc bị trượt đáng tiếc (VD: bạn thi được 26 điểm nhưng lại đăng kí vào trường
lấy 27 điểm)
Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi đăng kí xét vào những trường Đại học top đầu.
Nhắn tin lấy lịch sử điểm
chuẩn vào Học viện An ninh nhân dân (ANH):
Soạn tin: HG dấu
cách Mã ngành gửi 8785
Ví dụ: Bạn muốn lấy
lịch sử điểm chuẩn tuyển sinh phái nam, khối A vào ngành Nghiệp vụ an ninh (điều tra, trinh sát,…) Học viện ANND
Soạn tin: HG 800009 gửi 8785
(trong đó 800009 là mã ngành Nghiệp vụ an ninh (điều tra, trinh sát,…) tuyển phái nam khối A)
Cách
soạn tin lấy lịch sử điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân (ANH) vào từng
ngành, từng khối thi như sau:
Tên ngành - Mã ngành
|
Khối
|
Phái
|
Soạn tin
|
Gửi
|
|
Nghiệp
vụ an ninh
|
800009
|
A
|
nam
|
HG 800009
|
8785
|
Nghiệp
vụ an ninh
|
800010
|
A
|
nu
|
HG 800010
|
8785
|
Nghiệp
vụ an ninh
|
800011
|
A1
|
nam
|
HG 800011
|
8785
|
Nghiệp
vụ an ninh
|
800012
|
A1
|
nu
|
HG 800012
|
8785
|
Nghiệp
vụ an ninh
|
800013
|
C
|
nam
|
HG 800013
|
8785
|
Nghiệp
vụ an ninh
|
800014
|
C
|
nu
|
HG 800014
|
8785
|
Nghiệp
vụ an ninh
|
800015
|
D1
|
nam
|
HG 800015
|
8785
|
Nghiệp
vụ an ninh
|
800016
|
D1
|
nu
|
HG 800016
|
8785
|
Luật
|
800017
|
A
|
nam
|
HG 800017
|
8785
|
Luật
|
800018
|
A
|
nu
|
HG 800018
|
8785
|
Luật
|
800019
|
C
|
nam
|
HG 800019
|
8785
|
Luật
|
800020
|
C
|
nu
|
HG 800020
|
8785
|
Luật
|
800021
|
D1
|
nam
|
HG 800021
|
8785
|
Luật
|
800022
|
D1
|
nu
|
HG 800022
|
8785
|
Công
nghệ thông tin
|
800023
|
A
|
nam
|
HG 800023
|
8785
|
Công
nghệ thông tin
|
800024
|
A
|
nu
|
HG 800024
|
8785
|
Công
nghệ thông tin
|
800025
|
A1
|
nam
|
HG 800025
|
8785
|
Công
nghệ thông tin
|
800026
|
A1
|
nu
|
HG 800026
|
8785
|
Ngôn
ngữ Anh
|
800027
|
D1
|
nam
|
HG 800027
|
8785
|
Ngôn
ngữ Anh
|
800028
|
D1
|
nu
|
HG 800028
|
8785
|
Ngôn
ngữ Trung
|
800029
|
D1
|
nam
|
HG 800029
|
8785
|
Ngôn
ngữ Trung
|
800030
|
D1
|
nu
|
HG 800030
|
8785
|
An
toàn thông tin
|
800031
|
A
|
nam
|
HG 800031
|
8785
|
An
toàn thông tin
|
800032
|
A1
|
nu
|
HG 800032
|
8785
|
An
toàn thông tin
|
800033
|
A
|
nu
|
HG 800033
|
8785
|
An
toàn thông tin
|
800034
|
A1
|
nam
|
HG 800034
|
8785
|
Xem thêm:
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook