Trong kỳ thi THPT quốc gia 2016,
Bộ GD – ĐT quy định mỗi thí sinh có một số báo danh duy nhất, phòng thi được xếp
theo môn thi.
Cụ thể, lập danh sách thí sinh dự
thi theo Hội đồng thi. Mỗi Hội đồng thi có một mã số riêng và được thống nhất
trong toàn quốc.
Ở mỗi Hội đồng thi, việc lập
danh sách thí sinh dự thi được thực hiện như sau: Lập danh sách tất cả thí sinh
dự thi theo thứ tự a, b, c,... của tên thí sinh để đánh số báo danh; lkập danh
sách thí sinh theo thứ tự a, b, c,... của tên thí sinh theo từng môn thi để xếp
phòng thi.
Mỗi thí sinh có một số báo danh
duy nhất. Số báo danh của thí sinh gồm phần chữ là mã số của Hội đồng thi và phần
số có 6 chữ số được đánh tăng dần, liên tục đến hết số thí sinh của Hội đồng
thi, đảm bảo trong Hội đồng thi không có thí sinh trùng số báo danh.
Về phòng thi: Phòng thi được xếp
theo môn thi; mỗi phòng thi có tối đa 40 thí sinh; trong phòng thi phải đảm bảo
khoảng cách tối thiểu giữa 2 thí sinh ngồi cạnh nhau là 1,2 mét theo hàng
ngang.
Riêng phòng thi cuối cùng của mỗi
môn thi được xếp đến 45 thí sinh; phòng thi cuối cùng của buổi thi môn Ngoại ngữ
(ở cùng địa điểm coi thi), được xếp các thí sinh dự thi các môn Ngoại ngữ khác
nhau, nhưng phải thu bài riêng theo môn.
Số phòng thi của mỗi Hội đồng thi
được đánh theo thứ tự tăng dần. Trong mỗi phòng thi có Danh sách ảnh của thí
sinh.
Trước cửa phòng thi, phải niêm yết
Danh sách thí sinh trong phòng thi của từng buổi thi và quy định trách nhiệm
thí sinh theo quy định của Quy chế thi THPT quốc gia 2016.
Mã 70 Hội đồng thi THPT quốc gia để xét tuyển ĐH:
Thứ tự
|
Mã
cụm thi
|
Tên cụm thi
(Tên Hội đồng thi)
|
1
|
BKA
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
2
|
SPH
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
3
|
TLA
|
Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1
ở phía Bắc
|
4
|
KQH
|
Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở
1 ở phía Bắc (Quân đội)
|
5
|
LNH
|
Trường Đại học Lâm nghiệp
|
6
|
QSB
|
Trường Đại học Bách khoa - Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
7
|
QST
|
Trường Đại học Khoa học tự nhiên
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
8
|
QSX
|
Trường Đại học Khoa học xã hội và
Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
9
|
SPS
|
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM
|
10
|
HHA
|
Trường Đại học Hàng Hải
|
11
|
DTS
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học
Thái Nguyên
|
12
|
DTK
|
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp
- Đại học Thái Nguyên
|
13
|
DTN
|
Trường Đại học Nông lâm - Đại học
Thái Nguyên
|
14
|
NHH
|
Học viện Ngân hàng
|
15
|
LPH
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
16
|
TQU
|
Trường Đại học Tân Trào
|
17
|
XDA
|
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
|
18
|
DTZ
|
Trường Đại học Khoa học - Đại học
Thái Nguyên
|
19
|
TND
|
Đại học Thái Nguyên
|
20
|
HTC
|
Học viện Tài chính
|
21
|
TTB
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
22
|
THV
|
Trường Đại học Hùng Vương
|
23
|
SP2
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
24
|
NTH
|
Trường Đại học Ngoại thương * Cơ
sở 1 ở phía Bắc
|
25
|
KHA
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
26
|
GHA
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải
|
27
|
HVN
|
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
|
28
|
SKH
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Hưng Yên
|
29
|
THP
|
Trường Đại học Hải Phòng
|
30
|
TMA
|
Trường Đại học Thương mại
|
31
|
DCN
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
32
|
YTB
|
Y Dược Thái Bình
|
33
|
MDA
|
Trường Đại học Mỏ Địa chất
|
34
|
HDT
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
35
|
TDV
|
Trường Đại học Vinh
|
36
|
DHS
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học
Huế
|
37
|
DHT
|
Trường Đại học Khoa học - Đại học
Huế
|
38
|
DHK
|
Trường Đại học Kinh tế - Đại học
Huế
|
39
|
DHU
|
Đại học Huế
|
40
|
DND
|
Đại học Đà Nẵng
|
41
|
DDK
|
Trường Đại học Bách khoa - Đại học
Đà Nẵng
|
42
|
DDS
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học
Đà Nẵng
|
43
|
DQN
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
44
|
XDT
|
Trường Đại học Xây dựng Miền
Trung
|
45
|
NLS
|
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
46
|
DDF
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học
Đà Nẵng
|
47
|
TTN
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
48
|
DMS
|
Trường Đại học Tài chính -
Marketing
|
49
|
TSN
|
Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở
1 ở Nha Trang
|
50
|
GTS
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải
Tp.HCM
|
51
|
SPK
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Tp.HCM
|
52
|
TDL
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
53
|
KSA
|
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM
|
54
|
QSK
|
Trường Đại học Kinh tế - Luật -
ĐHQG Tp.Hồ chí Minh
|
55
|
DCT
|
Trường Đại học Công nghiệp thực
phẩm Tp.HCM
|
56
|
HUI
|
Trường Đại học Công nghiệp Tp.
HCM
|
57
|
SGD
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
58
|
SPD
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
59
|
TAG
|
Trường Đại học An Giang
|
60
|
DTT
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
61
|
TTG
|
Trường Đại học Tiền Giang
|
62
|
TCT
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
63
|
HAG
|
Trường Đại học Cần Thơ-Hậu Giang
|
64
|
LPS
|
Trường Đại học Luật Tp.HCM
|
65
|
VLU
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
66
|
DVT
|
Trường Đại học Trà Vinh
|
67
|
NHS
|
Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM
|
68
|
BAL
|
Trường Đại học Cần Thơ - Bạc Liêu
|
69
|
TKG
|
Trường Đại học Kiên Giang
|
70
|
YCT
|
Trường Đại học Y dược Cần Thơ
|
Mã 50 cụm thi THPT quốc gia để xét tôt nghiệp
STT
|
Tên sở GDĐT chủ trì
|
Mã
cụm thi
|
Tên hội đồng thi
tốt nghiệp
|
1
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
001
|
Sở GDĐT Hà Nội
|
2
|
Sở GDĐT Hà
Giang
|
005
|
Sở GDĐT Hà
Giang
|
3
|
Sở GDĐT Cao Bằng
|
006
|
Sở GDĐT Cao Bằng
|
4
|
Sở GDĐT Lai
Châu
|
007
|
Sở GDĐT Lai
Châu
|
5
|
Sở GDĐT Lào
Cai
|
008
|
Sở GDĐT Lào
Cai
|
6
|
Sở GDĐT Tuyên
Quang
|
009
|
Sở GDĐT Tuyên
Quang
|
7
|
Sở GDĐT Lạng
Sơn
|
010
|
Sở GDĐT Lạng
Sơn
|
8
|
Sở GDĐT Bắc Kạn
|
011
|
Sở GDĐT Bắc Kạn
|
9
|
Sở GDĐT Thái
Nguyên
|
012
|
Sở GDĐT Thái
Nguyên
|
10
|
Sở GDĐT Yên
Bái
|
013
|
Sở GDĐT Yên
Bái
|
11
|
Sở GDĐT Sơn La
|
014
|
Sở GDĐT Sơn La
|
12
|
Sở GDĐT Phú Thọ
|
015
|
Sở GDĐT Phú Thọ
|
13
|
Sở GDĐT Vĩnh Phúc
|
016
|
Sở GDĐT Vĩnh
Phúc
|
14
|
Sở GDĐT Quảng
Ninh
|
017
|
Sở GDĐT Quảng
Ninh
|
15
|
Sở GDĐT Bắc
Giang
|
018
|
Sở GDĐT Bắc
Giang
|
16
|
Sở GDĐT Bắc
Ninh
|
019
|
Sở GDĐT Bắc
Ninh
|
17
|
Sở GDĐT Hải
Dương
|
021
|
Sở GDĐT Hải
Dương
|
18
|
Sở GDĐT Hưng
Yên
|
022
|
Sở GDĐT Hưng
Yên
|
19
|
Sở GDĐT Hoà
Bình
|
023
|
Sở GDĐT Hoà
Bình
|
20
|
Sở GDĐT Hà Nam
|
024
|
Sở GDĐT Hà Nam
|
21
|
Sở GDĐT Nam Định
|
025
|
Sở GDĐT Nam Định
|
22
|
Sở GDĐT Thái
Bình
|
026
|
Sở GDĐT Thái
Bình
|
23
|
Sở GDĐT Ninh
Bình
|
027
|
Sở GDĐT Ninh
Bình
|
24
|
Sở GDĐT Thanh
Hoá
|
028
|
Sở GDĐT Thanh
Hoá
|
25
|
Sở GDĐT Nghệ
An
|
029
|
Sở GDĐT Nghệ
An
|
26
|
Sở GDĐT Quảng
Bình
|
031
|
Sở GDĐT Quảng
Bình
|
27
|
Sở GDĐT Quảng
Trị
|
032
|
Sở GDĐT Quảng
Trị
|
28
|
Sở GDĐT Thừa
Thiên -Huế
|
033
|
Sở GDĐT Thừa
Thiên -Huế
|
29
|
Sở GDĐT Quảng
Nam
|
034
|
Sở GDĐT Quảng
Nam
|
30
|
Sở GDĐT Quảng
Ngãi
|
035
|
Sở GDĐT Quảng
Ngãi
|
31
|
Sở GDĐT Kon
Tum
|
036
|
Sở GDĐT Kon
Tum
|
32
|
Sở GDĐT Bình Định
|
037
|
Sở GDĐT Bình Định
|
33
|
Sở GDĐT Gia
Lai
|
038
|
Sở GDĐT Gia
Lai
|
34
|
Sở GDĐT Đắk Lắk
|
040
|
Sở GDĐT Đắk Lắk
|
35
|
Sở GDĐT Khánh
Hoà
|
041
|
Sở GDĐT Khánh
Hoà
|
36
|
Sở GDĐT Lâm Đồng
|
042
|
Sở GDĐT Lâm Đồng
|
37
|
Sở GDĐT Ninh
Thuận
|
045
|
Sở GDĐT Ninh
Thuận
|
38
|
Sở GDĐT Đồng
Nai
|
048
|
Sở GDĐT Đồng
Nai
|
39
|
Sở GDĐT Đồng
Tháp
|
050
|
Sở GDĐT Đồng
Tháp
|
40
|
Sở GDĐT Kiên
Giang
|
054
|
Sở GDĐT Kiên
Giang
|
41
|
Sở GDĐT Cần
Thơ
|
055
|
Sở GDĐT Cần
Thơ
|
42
|
Sở GDĐT Bến
Tre
|
056
|
Sở GDĐT Bến
Tre
|
43
|
Sở GDĐT Vĩnh
Long
|
057
|
Sở GDĐT Vĩnh
Long
|
44
|
Sở GDĐT Trà
Vinh
|
058
|
Sở GDĐT Trà
Vinh
|
45
|
Sở GDĐT Sóc
Trăng
|
059
|
Sở GDĐT Sóc
Trăng
|
46
|
Sở GDĐT Bạc
Liêu
|
060
|
Sở GDĐT Bạc
Liêu
|
47
|
Sở GDĐT Điện
Biên
|
062
|
Sở GDĐT Điện
Biên
|
48
|
Sở GDĐT Đăk
Nông
|
063
|
Sở GDĐT Đăk
Nông
|
49
|
Sở GDĐT Hậu
Giang
|
064
|
Sở GDĐT Hậu
Giang
|
50
|
Cục Nhà trường –
Bộ Quốc phòng
|
065
|
Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook