Trường Đại học Bách khoa Hà Nội dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2016 là 6000,
trong đó 400 sinh viên thuộc các chương trình đào tạo quốc tế.
Trường
sau đó sẽ thực hiện việc tuyển theo tổ hợp ba môn thi tương ứng với từng ngành
đào tạo dựa trên kết quả của kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi trên cả nước
do các đại học chủ trì.
Trong kì thi THPT năm nay, trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì cụm thi số 1 tại Hà Nội gồm các quận, huyện: quận Hoàn Kiếm, quận Hai Bà Trưng, quận Hoàng Mai, quận Long Biên, huyện Gia Lâm, huyện Thường Tín và huyện Phú Xuyên.
Để tra
điểm thi THPT Quốc gia 2016 sớm nhất tại cụm thi số 1 Hà Nội do trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì, trước hoặc ngay sau khi kết thúc môn thi cuối cùng các bạn học sinh và phụ huynh có thể đăng kí nhận điểm thi THPT quốc gia qua tin nhắn, xem chi tiết tại đây.
Năm nay, tổ hợp
3 môn xét tuyển được chọn trên cơ sở các khối thi truyền thống của trường trước
đây là A, A1, D1, D3 và bổ sung thêm các tổ hợp môn thi Toán-Hóa-Anh,
Toán-Hóa-Sinh. Toán được chọn là môn thi chính (hệ số 2) khi xét tuyển vào một
số ngành đào tạo.
Cụ thể như sau:
Nhóm ngành - Ký hiệu
|
Tên - Mã ngành
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
||
1
|
KT11
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
D520114
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T.Anh
(Toán là Môn thi chính, hệ số 2)
|
2
|
KT12
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
|
Kỹ thuật hàng không
|
D520120
|
|||
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
|||
3
|
KT13
|
Kỹ thuật nhiệt
|
D520115
|
|
4
|
KT14
|
Kỹ thuật vật liệu
|
D520309
|
|
Kỹ thuật vật liệu kim loại
|
D520310
|
|||
5
|
CN1
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510201
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
|||
6
|
KT21
|
Kỹ thuật điện-điện tử
|
D520201
|
|
Kỹ thuật ĐK và TĐH
|
D520216
|
|||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
D520207
|
|||
Kỹ thuật y sinh
|
D520212
|
|||
7
|
KT22
|
Kỹ thuật máy tính
|
D520214
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
|||
Khoa học máy tính
|
D480101
|
|||
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
|||
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
|||
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|||
8
|
KT23
|
Toán-Tin
|
D460112
|
|
9
|
CN2
|
Công nghệ KT ĐK và TĐH
|
D510303
|
|
Công nghệ KT điện tử-truyền thông
|
D510302
|
|||
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|||
10
|
KT31
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, T.Anh
(Toán là Môn thi chính, hệ số 2)
|
Kỹ thuật sinh học
|
D420202
|
|||
Kỹ thuật hóa học
|
D520301
|
|||
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
|||
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
|||
11
|
KT32
|
Hóa học
|
D440112
|
|
12
|
KT33
|
Kỹ thuật in và truyền thông
|
D320401
|
|
13
|
CN3
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
D510401
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540102
|
|||
14
|
KT41
|
Kỹ thuật dệt
|
D540201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T.Anh
|
Công nghệ may
|
D540204
|
|||
Công nghệ da giầy
|
D540206
|
|||
15
|
KT42
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
|
16
|
KT51
|
Vật lý kỹ thuật
|
D520401
|
|
17
|
KT52
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
D520402
|
|
18
|
KQ1
|
Kinh tế công nghiệp
|
D510604
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T.Anh
Toán, Văn, T.Anh
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
|||
19
|
KQ2
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
20
|
KQ3
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
|||
21
|
TA1
|
Tiếng Anh KHKT và công nghệ
|
D220201
|
Toán, Văn, T.Anh
(T.Anh là môn thi chính, hệ số 2)
|
TA2
|
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
|
D220201
|
||
22
|
QT1
|
LUH: Điện tử -Viễn thông, với ĐH
Hannover (Đức)
|
D520207
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T.Anh
Toán, Hóa, T.Anh
Toán, Lý, T. Pháp
|
NUT: Cơ điện tử, với ĐH Nagaoka (Nhật)
|
D520114
|
|||
G-INP: Thiết kế và quản trị hệ thống thông
tin, với ĐH Grenoble (Pháp)
|
D480201
|
|||
LTU: Công nghệ thông tin, với ĐH Latrobe (Úc)
|
D480201
|
|||
VUW-IT: Kỹ thuật phần mềm, với ĐH Victoria
Wellington (New Zealand)
|
D480201
|
|||
23
|
QT2
|
VUW-M: Quản trị kinh doanh, với ĐH Victoria
Wellington (New Zealand)
|
D340101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T.Anh
Toán, Hóa, T.Anh
Toán, Văn, T.Anh
|
24
|
QT3
|
TROY: Quản trị kinh doanh, với ĐH Troy (Hoa
kỳ) - Học bằng tiếng Anh
|
D340101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T.Anh
Toán, Hóa, T.Anh
Toán, Văn, T.Anh
Toán, Văn, T. Pháp*
(* Học bằng tiếng Pháp)
|
UPMF: Quản trị doanh nghiệp, với ĐH Pierre
Mendes France (Pháp) - Học bằng tiếng Pháp
|
D340101
|
* KT: Kỹ thuật (kỹ sư/cử nhân kỹ thuật), CN: Công nghệ (cử
nhân công nghệ), KQ: Cử nhân kinh tế/quản lý, QT: Các chương trình đào tạo quốc
tế (kỹ sư/cử nhân).
tradiemthituyensinh.com chúc các bạn thi tốt - đỗ cao!
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook