Sở GD&ĐT tỉnh Long An công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10
hệ giáo dục phổ thông và hệ giáo dục thường xuyên năm học 2016 – 2017.
Theo đó, chỉ tiêu cụ thể
như sau: Hệ giáo dục phổ thông với tổng cộng 347 lớp, 14.202 chỉ tiêu; hệ giáo
dục thường xuyên với tổng 51 lớp, 2.032 chỉ tiêu.
Tradiemthituyensinh.com đã thống kê số CT, xếp thứ tự CT từ cao xuống thấp (cao nhất xếp thứ 1/48, thấp nhất thứ 48/48) và số trường có cùng CT tuyển sinh lớp 10 năm 2016.
Để xem số CT, thứ tự CT, số trường cùng chỉ tiêu năm học 2016-2017 tại Long An, soạn tin:
HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Cụ thể từng trường THPT công lập như sau:
STT
|
Tên – Mã trường THPT
|
Soạn tin xem chỉ tiêu (CT) 2016,
thứ tự CT, số trường cùng CT 2016
|
|
1
|
Chuyên Long An
|
549060
|
HG 549060 gửi 8785
|
2
|
An Ninh
|
549031
|
HG 549031 gửi 8785
|
3
|
Cân Đước
|
549007
|
HG 549007 gửi 8785
|
4
|
Cân Giuộc
|
549010
|
HG 549010 gửi 8785
|
5
|
Chu Văn An
|
549023
|
HG 549023 gửi 8785
|
6
|
Đông Thạnh
|
549009
|
HG 549009 gửi 8785
|
7
|
Đưc Hòa
|
549011
|
HG 549011 gửi 8785
|
8
|
Đức Huệ
|
549013
|
HG 549013 gửi 8785
|
9
|
Gò Đen
|
549033
|
HG 549033 gửi 8785
|
10
|
Hậu Nghĩa
|
549012
|
HG 549012 gửi 8785
|
11
|
Hậu Thạnh Đông
|
549019
|
HG 549019 gửi 8785
|
12
|
Hùng Vương
|
549018
|
HG 549018 gửi 8785
|
13
|
iSChool LA
|
549022
|
HG 549022 gửi 8785
|
14
|
Khánh Hưng
|
549034
|
HG 549034 gửi 8785
|
15
|
Long Cang
|
549035
|
HG 549035 gửi 8785
|
16
|
Long Hòa
|
549024
|
HG 549024 gửi 8785
|
17
|
Long Hựu Đông
|
549036
|
HG 549036 gửi 8785
|
18
|
Long Thượng
|
549037
|
HG 549037 gửi 8785
|
19
|
Lương Hòa
|
549038
|
HG 549038 gửi 8785
|
20
|
Mỹ Bình
|
549039
|
HG 549039 gửi 8785
|
21
|
Mỹ Lạc
|
549040
|
HG 549040 gửi 8785
|
22
|
Mỹ Quý
|
549041
|
HG 549041 gửi 8785
|
23
|
Năng Khiếu Tân Tạo
|
549042
|
HG 549042 gửi 8785
|
24
|
Nguyên Công Trứ
|
549026
|
HG 549026 gửi 8785
|
25
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
549027
|
HG 549027 gửi 8785
|
26
|
Nguýễn Hữu Thọ
|
549006
|
HG 549006 gửi 8785
|
27
|
Nguyên Thông
|
549003
|
HG 549003 gửi 8785
|
28
|
Nguỵễn Trung Trực
|
549043
|
HG 549043 gửi 8785
|
29
|
Phan Y'ăn Đat
|
549044
|
HG 549044 gửi 8785
|
30
|
Qhâu Thành
|
549045
|
HG 549045 gửi 8785
|
31
|
Rạch Kiên
|
549008
|
HG 549008 gửi 8785
|
32
|
Tân An
|
549002
|
HG 549002 gửi 8785
|
33
|
Tân Hưng
|
549032
|
HG 549032 gửi 8785
|
34
|
Tân Thạnh
|
549015
|
HG 549015 gửi 8785
|
35
|
Tân Trụ
|
549004
|
HG 549004 gửi 8785
|
36
|
Thạnh Hóa
|
549014
|
HG 549014 gửi 8785
|
37
|
Thủ Khoa Thừa
|
549021
|
HG 549021 gửi 8785
|
38
|
Thủ Thừa
|
549005
|
HG 549005 gửi 8785
|
39
|
Vĩnh Hưng
|
549017
|
HG 549017 gửi 8785
|
40
|
Võ Văn Tần
|
549025
|
HG 549025 gửi 8785
|
41
|
Bình Phong Thạnh
|
549046
|
HG 549046 gửi 8785
|
42
|
Bồ Đề Phương Duy
|
549047
|
HG 549047 gửi 8785
|
43
|
Hà Long
|
549048
|
HG 549048 gửi 8785
|
44
|
Hưng Điên B (Tân Hưng)
|
549049
|
HG 549049 gửi 8785
|
45
|
Kiên Tường
|
549050
|
HG 549050 gửi 8785
|
46
|
Lê Quý Đôn
|
549001
|
HG 549001 gửi 8785
|
47
|
Nguyễn Thị Một (C.Giuộc)
|
549051
|
HG 549051 gửi 8785
|
48
|
Nguyễn Văn Rành
|
549052
|
HG 549052 gửi 8785
|
* CT vào TTGDTX&KTTH-NH
STT
|
Tên đơn vị trường
|
Số lớp
|
Chỉ tiêu
|
1
|
GDTX & KTTH - HN Bến Lức
|
2
|
80
|
2
|
GDTX & KTTH - HN Cần Đước
|
3
|
120
|
3
|
GDTX & KTTH - HN Cần Giuộc
|
5
|
200
|
4
|
GDTX & KTTH - HN Thủ Thừa
|
2
|
80
|
5
|
GDTX & KTTH - HN Tân Trụ
|
2
|
90
|
6
|
GDTX & KTTH - HN Châu Thành
|
2
|
80
|
7
|
GDTX & KTTH - HN Đức Hòa
|
1
|
40
|
8
|
GDTX & KTTH - HN Võ Văn Tần
|
2
|
80
|
9
|
GDTX & KTTH - HN Đức Huệ
|
1
|
40
|
10
|
GDTX & KTTH - HN Thạnh Hóa
|
2
|
80
|
11
|
GDTX & KTTH - HN Tân Thạnh
|
1
|
40
|
12
|
GDTX & KTTH - HN Kiến Tường
|
2
|
80
|
13
|
GDTX & KTTH - HN Vĩnh Hưng
|
1
|
40
|
14
|
GDTX & KTTH - HN Tân Hưng
|
1
|
45
|
15
|
GDTX tỉnh Long An
|
3
|
120
|
16
|
GDTX thành phố Tân An
|
2
|
80
|
17
|
GDTX - HN Long An
|
2
|
80
|
Nguồn: Sở GD-ĐT Long An
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook