Theo đó, đến 17h30 ngày 30/5/2016 là thời điểm chốt danh sách ĐKDT và thay đổi NVĐKXT (NV đăng kí xét tuyển) vào 37 trường THPT công lập không chuyên, và trường chuyên Trần Phú.
Số liệu thống kê được, năm học 2016-2017 có tổng số 17530 hồ sơ ĐKXTNV1 và 14387 hồ sơ ĐKXTNV2 vào 37 trường THPT công lập không chuyên, có 6107 hồ sơ ĐKXT vào trường chuyên.
Năm 2015, có 10 trường không tuyển NV2 là Thái Phiên, Ngô Quyền, Lê Quý Đôn, Trần Nguyên Hãn, Lê Hồng Phong, Hồng Bàng, Kiến An, Kiến Thụy, Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Bỉnh Khiêm.
Tradiemthituyensinh đã tính tỉ lệ chọi vào từng trường THPT công lập không chuyên, tỉ lệ chọi vào từng lớp chuyên, xếp thứ tự tỉ lệ chọi năm 2016 (cao nhất thứ 1, thấp nhất thứ 37). Cách tính tỉ lệ chọi như sau:
Chọi 1 = Số hồ sơ ĐKXTNV1/Số CT
Chọi 2 = Số hồ sơ ĐKXTNV2/Số CT
Các bạn học sinh và phụ huynh có thể tham khảo tỉ lệ chọi, thứ tự chọi năm 2016 tại Hải Phòng bằng cách soạn tin:
Soạn tin: HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Cách
soạn tin lấy tỉ lệ chọi, thứ tự chọi vào lớp 10 tại Hải Phòng của từng trường THPT như
sau:
Tradiemthituyensinh.com
|
STT
|
Tên – Mã trường THPT
|
Soạn tin xem TL chọi,
thứ tự chọi 2016
|
|
|
1
|
An Dương
|
903059
|
HG
903059 gửi 8785
|
|
2
|
An Lão
|
903036
|
HG
903036 gửi 8785
|
|
3
|
Bạch Đằng
|
903049
|
HG
903049 gửi 8785
|
|
4
|
Cộng Hiền
|
903073
|
HG
903073 gửi 8785
|
|
5
|
Đồ Sơn
|
903032
|
HG
903032 gửi 8785
|
|
6
|
Đồng Hòa
|
903079
|
HG
903079 gửi 8785
|
|
7
|
Hải An
|
903025
|
HG
903025 gửi 8785
|
|
8
|
Hồng Bàng
|
903002
|
HG
903002 gửi 8785
|
|
9
|
Hùng Thắng
|
903066
|
HG
903066 gửi 8785
|
|
10
|
Kiến An
|
903023
|
HG
903023 gửi 8785
|
|
11
|
Kiến Thụy
|
903042
|
HG
903042 gửi 8785
|
|
12
|
Lê Chân
|
903009
|
HG
903009 gửi 8785
|
|
13
|
Lê Hồng Phong
|
903001
|
HG
903001 gửi 8785
|
|
14
|
Lê ích Mộc
|
903052
|
HG
903052 gửi 8785
|
|
15
|
Lê Quý Đôn
|
903028
|
HG
903028 gửi 8785
|
|
16
|
Lý Thường Kiệt
|
903051
|
HG
903051 gửi 8785
|
|
17
|
Mạc Đĩnh Chi
|
903044
|
HG
903044 gửi 8785
|
|
18
|
Ngô Quyền
|
903007
|
HG
903007 gửi 8785
|
|
19
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
903070
|
HG
903070 gửi 8785
|
|
20
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
903043
|
HG
903043 gửi 8785
|
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
903074
|
HG
903074 gửi 8785
|
|
22
|
Nguyễn Trãi
|
903058
|
HG
903058 gửi 8785
|
|
23
|
Nhữ Văn Lan
|
903085
|
HG
903085 gửi 8785
|
|
24
|
Nội trú đồ Sơn
|
903033
|
HG
903033 gửi 8785
|
|
25
|
Phạm Ngũ Lão
|
903048
|
HG
903048 gửi 8785
|
|
26
|
Phan Đăng Lưu
|
903086
|
HG
903086 gửi 8785
|
|
27
|
Quang Trung
|
903050
|
HG
903050 gửi 8785
|
|
28
|
Quốc Tuấn
|
903084
|
HG
903084 gửi 8785
|
|
29
|
Thái Phiên
|
903014
|
HG
903014 gửi 8785
|
|
30
|
Thụy Hương
|
903087
|
HG
903087 gửi 8785
|
|
31
|
Thủy Sơn
|
903053
|
HG
903053 gửi 8785
|
|
32
|
Tiên Lãng
|
903064
|
HG
903064 gửi 8785
|
|
33
|
Tô Hiệu
|
903071
|
HG
903071 gửi 8785
|
|
34
|
Toàn Thắng
|
903065
|
HG
903065 gửi 8785
|
|
35
|
Trần Hưng Đạo
|
903037
|
HG
903037 gửi 8785
|
|
36
|
Trần Nguyên Hãn
|
903008
|
HG
903008 gửi 8785
|
|
37
|
Vĩnh Bảo
|
903072
|
HG
903072 gửi 8785
|
|
38
|
CHUYÊN TRẦN PHÚ
|
903013
|
HG
903013 gửi 8785
|
|
1
|
Toán chuyên
|
903130
|
HG
903130 gửi 8785
|
|
2
|
Lý chuyên
|
903131
|
HG
903131 gửi 8785
|
|
3
|
Hóa chuyên
|
903132
|
HG
903132 gửi 8785
|
|
4
|
Sinh chuyên
|
903133
|
HG
903133 gửi 8785
|
|
5
|
Tin chuyên
|
903134
|
HG
903134 gửi 8785
|
|
6
|
Lớp Tự nhiên
|
903135
|
HG
903135 gửi 8785
|
|
7
|
Văn chuyên
|
903136
|
HG
903136 gửi 8785
|
|
8
|
Anh chuyên
|
903137
|
HG
903137 gửi 8785
|
|
9
|
Nhật chuyên
|
903138
|
HG
903138 gửi 8785
|
|
10
|
Nga chuyên
|
903139
|
HG
903139 gửi 8785
|
|
11
|
Pháp chuyên
|
903140
|
HG
903140 gửi 8785
|
|
12
|
Trung chuyên
|
903141
|
HG
903141 gửi 8785
|
|
13
|
Lớp Xã hội
|
903142
|
HG
903142 gửi 8785
|
Mức điểm khuyến khích được tính như sau:
+ Gải nhất được cộng 2,0 điểm
+ Giải nhì được cộng 1,5 điểm
+ Giải ba được cộng 1,0 điểm
>> Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2016 tại Hải Phòng, Xem tại:
http://www.tradiemthituyensinh.com/2016/05/chi-tieu-tuyen-sinh-lop-10-nam-2016-tai.html
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook