Tổng hợp điểm chuẩn (DC) tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập và chuyên Trần Phú trên địa bàn Hải Phòng trong 5 năm liền (từ 2011 đến 2015)
Lịch sử điểm chuẩn là tư liệu quan trọng giúp các bạn học sinh và phụ huynh tham khảo để chọn trường thi hợp lí, vừa với sức học của mình.
Lịch sử điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 rất có ích cho việc chon trường ĐKDT tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016 tại Hải Phòng.
Lấy DC 5 năm liền (2011 - 2015) tuyển sinh lớp 10 của 36 trường THPT công lập và trường chuyên Trần Phú trên địa bàn Hải Phòng, soạn tin:
Soạn tin: HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Cách soạn tin lấy lịch sử điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tại Tp Hải Phòng của từng trường THPT như sau:
STT
|
Tên – Mã trường THPT
|
Soạn tin lấy điểm chuẩn
(DC) trong
5 năm liên tục 2011-2015
|
|
1
|
An
Dương
|
103059
|
Soạn:
HG 103059 gửi 8785
|
2
|
An
Lão
|
103036
|
Soạn:
HG 103036 gửi 8785
|
3
|
Bạch
Đằng
|
103049
|
Soạn:
HG 103049 gửi 8785
|
4
|
Cộng
Hiền
|
103073
|
Soạn:
HG 103073 gửi 8785
|
5
|
Đồ
Sơn
|
103032
|
Soạn:
HG 103032 gửi 8785
|
6
|
Đồng
Hòa
|
103079
|
Soạn:
HG 103079 gửi 8785
|
7
|
Hải
An
|
103025
|
Soạn:
HG 103025 gửi 8785
|
8
|
Hồng
Bàng
|
103002
|
Soạn:
HG 103002 gửi 8785
|
9
|
Hùng
Thắng
|
103066
|
Soạn:
HG 103066 gửi 8785
|
10
|
Kiến
An
|
103023
|
Soạn:
HG 103023 gửi 8785
|
11
|
Kiến
Thụy
|
103042
|
Soạn:
HG 103042 gửi 8785
|
12
|
Lê
Chân
|
103009
|
Soạn:
HG 103009 gửi 8785
|
13
|
Lê
Hồng Phong
|
103001
|
Soạn:
HG 103001 gửi 8785
|
14
|
Lê
Ích Mộc
|
103052
|
Soạn:
HG 103052 gửi 8785
|
15
|
Lê
Quí Đôn
|
103028
|
Soạn:
HG 103028 gửi 8785
|
16
|
Lý
Thường Kiệt
|
103051
|
Soạn:
HG 103051 gửi 8785
|
17
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
103044
|
Soạn:
HG 103044 gửi 8785
|
18
|
Ngô
Quyền
|
103007
|
Soạn:
HG 103007 gửi 8785
|
19
|
Nguyễn
Bình Khiêm
|
103070
|
Soạn:
HG 103070 gửi 8785
|
20
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
103043
|
Soạn:
HG 103043 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn
Khuyến
|
103074
|
Soạn:
HG 103074 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn
Trãi
|
103058
|
Soạn:
HG 103058 gửi 8785
|
23
|
Nhữ
Văn Lan
|
103085
|
Soạn:
HG 103085 gửi 8785
|
24
|
Phạm
Ngũ Lão
|
103048
|
Soạn:
HG 103048 gửi 8785
|
25
|
Phan
Đăng Lưu
|
103086
|
Soạn:
HG 103086 gửi 8785
|
26
|
Quang
Trung
|
103050
|
Soạn:
HG 103050 gửi 8785
|
27
|
Quốc
Tuấn
|
103084
|
Soạn:
HG 103084 gửi 8785
|
28
|
Thái
Phiên
|
103014
|
Soạn:
HG 103014 gửi 8785
|
29
|
Thụy
Hương
|
103087
|
Soạn:
HG 103087 gửi 8785
|
30
|
Thủy
Sơn
|
103053
|
Soạn:
HG 103053 gửi 8785
|
31
|
Tiên
Lãng
|
103064
|
Soạn:
HG 103064 gửi 8785
|
32
|
Tô
Hiệu
|
103071
|
Soạn:
HG 103071 gửi 8785
|
33
|
Toàn
Thắng
|
103065
|
Soạn:
HG 103065 gửi 8785
|
34
|
Trần
Hưng Đạo
|
103037
|
Soạn:
HG 103037 gửi 8785
|
35
|
Trần
Nguyên Hãn
|
103008
|
Soạn:
HG 103008 gửi 8785
|
36
|
Vĩnh
Bảo
|
103072
|
Soạn:
HG 103072 gửi 8785
|
37
|
Chuyên Trần Phú
|
||
38
|
Toán
chuyên-Trần Phú
|
103130
|
Soạn:
HG 103130 gửi 8785
|
39
|
Lý
chuyên-Trần Phú
|
103131
|
Soạn:
HG 103131 gửi 8785
|
40
|
Hóa
chuyên-Trần Phú
|
103132
|
Soạn:
HG 103132 gửi 8785
|
41
|
Sinh
chuyên-Trần Phú
|
103133
|
Soạn:
HG 103133 gửi 8785
|
42
|
Tin
chuyên-Trần Phú
|
103134
|
Soạn:
HG 103134 gửi 8785
|
43
|
Lớp
Tự nhiên-Trần Phú
|
103135
|
Soạn:
HG 103135 gửi 8785
|
44
|
Văn
chuyên-Trần Phú
|
103136
|
Soạn:
HG 103136 gửi 8785
|
45
|
Anh
chuyên-Trần Phú
|
103137
|
Soạn:
HG 103137 gửi 8785
|
46
|
Nga
chuyên-Trần Phú
|
103139
|
Soạn:
HG 103139 gửi 8785
|
47
|
Pháp
chuyên-Trần Phú
|
103140
|
Soạn:
HG 103140 gửi 8785
|
48
|
Trung
chuyên-Trần Phú
|
103141
|
Soạn:
HG 103141 gửi 8785
|
49
|
Lớp
Xã hội-Trần Phú
|
103142
|
Soạn:
HG 103142 gửi 8785
|
50
|
Nhật
chuyên-Trần Phú
|
Nguồn: Sở GD-ĐT Hải Phòng
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook