Các bạn học sinh và phụ huynh có thể tham khảo số lượng và thứ tự hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) NV1 và số hồ sơ ĐKXT NV2 vào mỗi trường THPT công lập (số hồ sơ cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất xếp thứ 46) bằng cách soạn tin:
HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Cách soạn tin xem số lượng ĐKNV1, số lượng ĐKNV2, thứ tự ĐKNV1, thứ tự ĐKNV2 tuyển sinh vào lớp 10 tại An Giang của 46 trường THPT công lập không chuyên và trường chuyên như sau:
STT
|
Tên – Mã trường THPT
|
Soạn tin xem số lượng và thứ tự
ĐKNV1, ĐKNV2
|
|
1
|
An Phú
|
751001
|
Soạn: HG 751001 gửi 8785
|
2
|
An Phú 2
|
751002
|
Soạn: HG 751002 gửi 8785
|
3
|
Ba Chúc
|
751003
|
Soạn: HG 751003 gửi 8785
|
4
|
Bình Long
|
751004
|
Soạn: HG 751004 gửi 8785
|
5
|
Bình Mỹ
|
751005
|
Soạn: HG 751005 gửi 8785
|
6
|
Bình Thạnh
Đông
|
751006
|
Soạn: HG 751006 gửi 8785
|
7
|
Cần Đăng
|
751007
|
Soạn: HG 751007 gửi 8785
|
8
|
Châu Phong
|
751008
|
Soạn: HG 751008 gửi 8785
|
9
|
Châu Phú
|
751009
|
Soạn: HG 751009 gửi 8785
|
10
|
Châu Văn Liêm
|
751010
|
Soạn: HG 751010 gửi 8785
|
11
|
Chi Lăng
|
751011
|
Soạn: HG 751011 gửi 8785
|
12
|
Chu Văn An
|
751012
|
Soạn: HG 751012 gửi 8785
|
13
|
Cô Tô
|
751013
|
Soạn: HG 751013 gửi 8785
|
14
|
Đức Trí
|
751014
|
Soạn: HG 751014 gửi 8785
|
15
|
DTNT An Giang
|
751015
|
Soạn: HG 751015 gửi 8785
|
16
|
Hoà Lạc
|
751016
|
Soạn: HG 751016 gửi 8785
|
17
|
Huỳnh Thị
Hưởng
|
751017
|
Soạn: HG 751017 gửi 8785
|
18
|
Long Xuyên
|
751018
|
Soạn: HG 751018 gửi 8785
|
19
|
Lương Văn Củ
|
751019
|
Soạn: HG 751019 gửi 8785
|
20
|
Mỹ Hòa Hưng
|
751020
|
Soạn: HG 751020 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
751021
|
Soạn: HG 751021 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
751022
|
Soạn: HG 751022 gửi 8785
|
23
|
Nguyễn Công
Trứ
|
751023
|
Soạn: HG 751023 gửi 8785
|
24
|
Nguyễn Hiền
|
751024
|
Soạn: HG 751024 gửi 8785
|
25
|
Nguyễn Hữu
Cảnh
|
751025
|
Soạn: HG 751025 gửi 8785
|
26
|
Nguyễn Khuyến
|
751026
|
Soạn: HG 751026 gửi 8785
|
27
|
Nguyễn Quang
Diêu
|
751027
|
Soạn: HG 751027 gửi 8785
|
28
|
Nguyễn Trung
Trực
|
751028
|
Soạn: HG 751028 gửi 8785
|
29
|
Nguyễn Văn
Hướng
|
751029
|
Soạn: HG 751029 gửi 8785
|
30
|
Phú Tân
|
751030
|
Soạn: HG 751030 gửi 8785
|
31
|
Quốc Thái
|
751031
|
Soạn: HG 751031 gửi 8785
|
32
|
Tân Châu
|
751032
|
Soạn: HG 751032 gửi 8785
|
33
|
Thực hành Sư
phạm
|
751033
|
Soạn: HG 751033 gửi 8785
|
34
|
Thạnh Mỹ Tây
|
751034
|
Soạn: HG 751034 gửi 8785
|
35
|
Thủ Khoa
Nghiã
|
751035
|
Soạn: HG 751035 gửi 8785
|
36
|
Tịnh Biên
|
751036
|
Soạn: HG 751036 gửi 8785
|
37
|
Trần Văn
Thành
|
751037
|
Soạn: HG 751037 gửi 8785
|
38
|
Ung Văn Khiêm
|
751038
|
Soạn: HG 751038 gửi 8785
|
39
|
Vĩnh Bình
|
751039
|
Soạn: HG 751039 gửi 8785
|
40
|
Vĩnh Lộc
|
751040
|
Soạn: HG 751040 gửi 8785
|
41
|
Vĩnh Trạch
|
751041
|
Soạn: HG 751041 gửi 8785
|
42
|
Vĩnh Xương
|
751042
|
Soạn: HG 751042 gửi 8785
|
43
|
Võ Thị Sáu
|
751043
|
Soạn: HG 751043 gửi 8785
|
44
|
Võ Thành
Trinh
|
751044
|
Soạn: HG 751044 gửi 8785
|
45
|
Vọng Thê
|
751045
|
Soạn: HG 751045 gửi 8785
|
46
|
Xuân Tô
|
751046
|
Soạn: HG 751046 gửi 8785
|
47
|
Chuyên Thoại
Ngọc Hầu
|
751047
|
Soạn: HG 751047 gửi 8785
|
48
|
Chuyên Thủ
Khoa Nghĩa
|
751048
|
Soạn: HG 751048 gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook