Theo đó, số nguyện vọng ĐKDT vào các trường có mức độ chênh lệch rất lớn.
Do sự khác nhau về số lượng ĐKNV1 và ĐKNV2 ở mỗi trường nên tỉ lệ chọi vào mỗi trường THPT công lập cũng thay đổi.
tradiemthituyensinh.com tính toán tỉ lệ chọi như sau:
Chọi 1 = Số lượng ĐKNV1/ Số CT
Chọi 2 = Số lượng ĐKNV2/ Số CT
Năm học 2016-2017, An Giang có tổng số 21719 hồ sơ ĐKNV1 và 18891 hồ sơ ĐKNV2. Trung bình của 46 trường THPT công lập không chuyên: chọi 1 TB = 1.46, chọi 2 TB = 5.43
Các bạn học sinh và phụ huynh có thể tham khảo tỉ lệ chọi theo NV1 (chọi 1), tỉ lệ chọi theo NV2 (chọi 2), xếp thứ tự chọi 1, thứ tự chọi 2 của 46 trường THPT công lập không chuyên (chọi cao nhất xếp thứ 1, chọi thấp nhất xếp thứ 2) và 2 trường chuyên tại An Giang bằng cách soạn tin:
HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Cách soạn tin lấy chọi 1, chọi 2, thứ tự chọi 1, thứ tự chọi 2 tuyển sinh vào lớp 10 tại An Giang của 46 trường THPT công lập không chuyên và trường chuyên như sau:
Tradiemthituyensinh.com
STT
|
Tên – Mã trường THPT
|
Soạn tin xem tỉ lệ chọi
và thứ tự chọi 2016
|
|
1
|
An Phú
|
951001
|
HG 951001 gửi 8785
|
2
|
An Phú 2
|
951002
|
HG 951002 gửi 8785
|
3
|
Ba Chúc
|
951003
|
HG 951003 gửi 8785
|
4
|
Bình Long
|
951004
|
HG 951004 gửi 8785
|
5
|
Bình Mỹ
|
951005
|
HG 951005 gửi 8785
|
6
|
Bình Thạnh
Đông
|
951006
|
HG 951006 gửi 8785
|
7
|
Cần Đăng
|
951007
|
HG 951007 gửi 8785
|
8
|
Châu Phong
|
951008
|
HG 951008 gửi 8785
|
9
|
Châu Phú
|
951009
|
HG 951009 gửi 8785
|
10
|
Châu Văn Liêm
|
951010
|
HG 951010 gửi 8785
|
11
|
Chi Lăng
|
951011
|
HG 951011 gửi 8785
|
12
|
Chu Văn An
|
951012
|
HG 951012 gửi 8785
|
13
|
Cô Tô
|
951013
|
HG 951013 gửi 8785
|
14
|
Đức Trí
|
951014
|
HG 951014 gửi 8785
|
15
|
DTNT An Giang
|
951015
|
HG 951015 gửi 8785
|
16
|
Hoà Lạc
|
951016
|
HG 951016 gửi 8785
|
17
|
Huỳnh Thị
Hưởng
|
951017
|
HG 951017 gửi 8785
|
18
|
Long Xuyên
|
951018
|
HG 951018 gửi 8785
|
19
|
Lương Văn Củ
|
951019
|
HG 951019 gửi 8785
|
20
|
Mỹ Hòa Hưng
|
951020
|
HG 951020 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
951021
|
HG 951021 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
951022
|
HG 951022 gửi 8785
|
23
|
Nguyễn Công
Trứ
|
951023
|
HG 951023 gửi 8785
|
24
|
Nguyễn Hiền
|
951024
|
HG 951024 gửi 8785
|
25
|
Nguyễn Hữu
Cảnh
|
951025
|
HG 951025 gửi 8785
|
26
|
Nguyễn Khuyến
|
951026
|
HG 951026 gửi 8785
|
27
|
Nguyễn Quang
Diêu
|
951027
|
HG 951027 gửi 8785
|
28
|
Nguyễn Trung
Trực
|
951028
|
HG 951028 gửi 8785
|
29
|
Nguyễn Văn
Hướng
|
951029
|
HG 951029 gửi 8785
|
30
|
Phú Tân
|
951030
|
HG 951030 gửi 8785
|
31
|
Quốc Thái
|
951031
|
HG 951031 gửi 8785
|
32
|
Tân Châu
|
951032
|
HG 951032 gửi 8785
|
33
|
Thực hành Sư
phạm
|
951033
|
HG 951033 gửi 8785
|
34
|
Thạnh Mỹ Tây
|
951034
|
HG 951034 gửi 8785
|
35
|
Thủ Khoa
Nghiã
|
951035
|
HG 951035 gửi 8785
|
36
|
Tịnh Biên
|
951036
|
HG 951036 gửi 8785
|
37
|
Trần Văn
Thành
|
951037
|
HG 951037 gửi 8785
|
38
|
Ung Văn Khiêm
|
951038
|
HG 951038 gửi 8785
|
39
|
Vĩnh Bình
|
951039
|
HG 951039 gửi 8785
|
40
|
Vĩnh Lộc
|
951040
|
HG 951040 gửi 8785
|
41
|
Vĩnh Trạch
|
951041
|
HG 951041 gửi 8785
|
42
|
Vĩnh Xương
|
951042
|
HG 951042 gửi 8785
|
43
|
Võ Thị Sáu
|
951043
|
HG 951043 gửi 8785
|
44
|
Võ Thành
Trinh
|
951044
|
HG 951044 gửi 8785
|
45
|
Vọng Thê
|
951045
|
HG 951045 gửi 8785
|
46
|
Xuân Tô
|
951046
|
HG 951046 gửi 8785
|
47
|
Chuyên Thoại
Ngọc Hầu
|
951047
|
HG 951047 gửi 8785
|
48
|
Chuyên Thủ
Khoa Nghĩa
|
951048
|
HG 951048 gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook