Điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) tuyển sinh lớp 10 năm học 2016-2017 của tất cả các trường THPT trên địa bàn tỉnh An Giang
Tra điểm chuẩn vào 10 năm học 2016 - 2017 của từng trường THPT tỉnh An Giang (mã tỉnh 51).
Có nhiều cách để tra điểm chuẩn, tuy nhiên mỗi cách có những ưu, nhược điểm riêng, cụ thể như sau:
Có nhiều cách để tra điểm chuẩn, tuy nhiên mỗi cách có những ưu, nhược điểm riêng, cụ thể như sau:
Nhắn tin tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10, với cách này điểm chuẩn vào trường THPT nơi bạn dự tuyển được gửi tới bạn sớm nhất, ngay cả lúc bạn đi du lịch, giải trí, nghỉ ngơi thì điểm chuẩn vẫn gửi tới bạn, cách này bạn phải chi một chút phí dịch vụ.
Các bạn thí sinh và các bậc phụ huynh có thể tra cứu điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10, số lượng trúng tuyển (SLTT) NV1 và SLTT NV2 năm học 2016-2017 của các trường THPT công lập bằng cách soạn tịn:
Cách soạn tin xem điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập không chuyên năm học 2016-2017 tỉnh An Giang như sau:
HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là khoảng trốngCách soạn tin xem điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập không chuyên năm học 2016-2017 tỉnh An Giang như sau:
STT
|
Tên trường THPT
|
Mã trường
|
Soạn tin tra cứu DC16,
số lượng trúng tuyển NV1 và NV2
|
1
|
An Phú
|
6151001
|
Soạn: HG 6151001 gửi 8785
|
2
|
An Phú 2
|
6151002
|
Soạn: HG 6151002 gửi 8785
|
3
|
Ba Chúc
|
6151003
|
Soạn: HG 6151003 gửi 8785
|
4
|
Bình Mỹ
|
6151004
|
Soạn: HG 6151004 gửi 8785
|
5
|
Bình Long
|
6151005
|
Soạn: HG 6151005 gửi 8785
|
6
|
Bình Thạnh Đông
|
6151006
|
Soạn: HG 6151006 gửi 8785
|
7
|
Cần Đăng
|
6151007
|
Soạn: HG 6151007 gửi 8785
|
8
|
Châu Phong
|
6151008
|
Soạn: HG 6151008 gửi 8785
|
9
|
Châu Phú
|
6151009
|
Soạn: HG 6151009 gửi 8785
|
10
|
Châu Văn Liêm
|
6151010
|
Soạn: HG 6151010 gửi 8785
|
11
|
Chi Lăng
|
6151011
|
Soạn: HG 6151011 gửi 8785
|
12
|
Chu Văn An
|
6151012
|
Soạn: HG 6151012 gửi 8785
|
13
|
Cô Tô
|
6151013
|
Soạn: HG 6151013 gửi 8785
|
14
|
Đức Trí
|
6151014
|
Soạn: HG 6151014 gửi 8785
|
15
|
Hoà Lạc
|
6151015
|
Soạn: HG 6151015 gửi 8785
|
16
|
Huỳnh Thị Hưởng
|
6151016
|
Soạn: HG 6151016 gửi 8785
|
17
|
Long Xuyên
|
6151017
|
Soạn: HG 6151017 gửi 8785
|
18
|
Lương Văn Cù
|
6151018
|
Soạn: HG 6151018 gửi 8785
|
19
|
Mỹ Hòa Hưng
|
6151019
|
Soạn: HG 6151019 gửi 8785
|
20
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6151020
|
Soạn: HG 6151020 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Chí Thanh
|
6151021
|
Soạn: HG 6151021 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Công Trứ
|
6151022
|
Soạn: HG 6151022 gửi 8785
|
23
|
Nguyễn Hiền
|
6151023
|
Soạn: HG 6151023 gửi 8785
|
24
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
6151024
|
Soạn: HG 6151024 gửi 8785
|
25
|
Nguyễn Khuyến
|
6151025
|
Soạn: HG 6151025 gửi 8785
|
26
|
Nguyễn Quang Diêu
|
6151026
|
Soạn: HG 6151026 gửi 8785
|
27
|
Nguyễn Trung Trực
|
6151027
|
Soạn: HG 6151027 gửi 8785
|
28
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
6151028
|
Soạn: HG 6151028 gửi 8785
|
29
|
Nguyễn Văn Thoại
|
6151029
|
Soạn: HG 6151029 gửi 8785
|
30
|
PTDTNT An Giang
|
6151030
|
Soạn: HG 6151030 gửi 8785
|
31
|
Phú Tân
|
6151031
|
Soạn: HG 6151031 gửi 8785
|
32
|
Quốc Thái
|
6151032
|
Soạn: HG 6151032 gửi 8785
|
33
|
Tân Châu
|
6151033
|
Soạn: HG 6151033 gửi 8785
|
34
|
Thạnh Mỹ Tây
|
6151034
|
Soạn: HG 6151034 gửi 8785
|
35
|
Thủ Khoa Nghĩa
|
6151035
|
Soạn: HG 6151035 gửi 8785
|
36
|
Thực hành sư phạm
|
6151036
|
Soạn: HG 6151036 gửi 8785
|
37
|
Tịnh Biên
|
6151037
|
Soạn: HG 6151037 gửi 8785
|
38
|
Trần Văn Thành
|
6151038
|
Soạn: HG 6151038 gửi 8785
|
39
|
Ung Văn Khiêm
|
6151039
|
Soạn: HG 6151039 gửi 8785
|
40
|
Vĩnh Bình
|
6151040
|
Soạn: HG 6151040 gửi 8785
|
41
|
Vĩnh Lộc
|
6151041
|
Soạn: HG 6151041 gửi 8785
|
42
|
Vĩnh Trạch
|
6151042
|
Soạn: HG 6151042 gửi 8785
|
43
|
Vĩnh Xương
|
6151043
|
Soạn: HG 6151043 gửi 8785
|
44
|
Võ Thị Sáu
|
6151044
|
Soạn: HG 6151044 gửi 8785
|
45
|
Võ Thành Trinh
|
6151045
|
Soạn: HG 6151045 gửi 8785
|
46
|
Vọng Thê
|
6151046
|
Soạn: HG 6151046 gửi 8785
|
47
|
Xuân Tô
|
6151047
|
Soạn: HG 6151047 gửi 8785
|
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook