Bộ Giáo dục và Đào tạo đã
chính thức công bố phổ điểm kỳ thi THPT quốc gia 2016
Bộ Giáo dục và
Đào tạo công bố phổ điểm các môn thi và phổ điểm các khối thi truyền thống A,
A1, B, C, D, D1 của thí sinh đăng ký xét tuyển vào ĐH, CD (thi tại 70 cụm thi
do trường ĐH chủ trì) để các trường và thí sinh tham khảo trong đăng ký xét tuyển
vào ĐH, CĐ sắp tới.
Kết quả cho thấy trừ các khối thi D, D1 có điểm trung bình dưới 15, khối
C có điểm trung bình xấp xỉ 15, các khối thi còn lại đều có điểm trung bình
trên 15.
Điều này là do phổ điểm các môn tự nhiên như Toán, Lý, Hóa
lệch về phía điểm cao còn phổ điểm của môn Tiếng Anh lệch về phía điểm thấp.
Các đường cong phổ điểm rất đều, không dốc tạo điều kiện
thuận lợi cho các trường xác định điểm trúng tuyển phù hợp với chỉ tiêu của
mình.
Chi tiết phổ điểm các môn thi THPT quốc gia 2016 tại
70 cụm thi do trường ĐH chủ trì:
1. Môn Toán
Tổng số bài thi có đăng ký ĐH,CĐ - Toán
|
569 681
|
Mức điểm cao nhất
|
10
|
Số bài đạt mức cao nhất
|
8
|
Số bài đạt trong khoảng 9-10
|
5 438 (chiếm 0.95%)
|
Điểm trung bình
|
5.02
|
Trung vị
|
5.25
|
Điểm có nhiều nhất
|
6.25
|
2. Môn Ngữ văn
Tổng số bài thi có đăng ký ĐH,CĐ - Ngữ văn
|
554861
|
Mức điểm cao nhất
|
9.5
|
Số bài đạt mức cao nhất
|
14
|
Số bài đạt trong khoảng 9-10
|
434 (chiếm 0.08%)
|
Điểm trung bình
|
5.15
|
Trung vị
|
5.25
|
Điểm có nhiều nhất
|
5.00
|
3. Môn Lịch sử
Tổng số bài thi có đăng ký ĐH,CĐ - Lịch sử
|
87376
|
Mức điểm cao nhất
|
10
|
Số bài đạt mức cao nhất
|
5
|
Số bài đạt trong khoảng 9-10
|
877 (chiếm 1.00%)
|
Điểm trung bình
|
4.32
|
Trung vị
|
4.25
|
Điểm có nhiều nhất
|
3.00
|
4. Môn Địa lí
Tổng số bài thi có đăng ký ĐH,CĐ - Địa lí
|
191810
|
Mức điểm cao nhất
|
10
|
Số bài đạt mức cao nhất
|
9
|
Số bài đạt trong khoảng 9-10
|
2 425 (chiếm 1.26%)
|
Điểm trung bình
|
5.27
|
Trung vị
|
5.25
|
Điểm có nhiều nhất
|
5.00
|
5. Môn Vật lí
Tổng số bài thi có đăng ký ĐH,CĐ - Vật lí
|
341982
|
Mức điểm cao nhất
|
10
|
Số bài đạt mức cao nhất
|
14
|
Số bài đạt trong khoảng 9-10
|
2 516 (chiếm 0.74%)
|
Điểm trung bình
|
6.02
|
Trung vị
|
6.20
|
Điểm có nhiều nhất
|
6.60
|
6. Môn Hóa học
Tổng số bài thi có đăng ký ĐH,CĐ - Hóa học
|
313 317
|
Mức điểm cao nhất
|
10
|
Số bài đạt mức cao nhất
|
15
|
Số bài đạt trong khoảng 9-10
|
1479 (chiếm 0.47%)
|
Điểm trung bình
|
5.48
|
Trung vị
|
5.40
|
Điểm có nhiều nhất
|
5.40
|
7. Môn Sinh học
Tổng số bài thi có đăng ký ĐH,CĐ - Sinh học
|
108705
|
Mức điểm cao nhất
|
10
|
Số bài đạt mức cao nhất
|
6
|
Số bài đạt trong khoảng 9-10
|
971 (chiếm 0.89%)
|
Điểm trung bình
|
5.26
|
Trung vị
|
5.20
|
Điểm có nhiều nhất
|
4.40
|
8. Môn Tiếng Anh
Tổng số bài thi có đăng ký ĐH,CĐ - Tiếng Anh
|
472 000
|
Mức điểm cao nhất
|
10
|
Số bài đạt mức cao nhất
|
10
|
Số bài đạt trong khoảng 9-10
|
2 444 (chiếm 51.78%)
|
Điểm trung bình
|
3.48
|
Trung vị
|
3.00
|
Điểm có nhiều nhất
|
2.40
|
Xem biểu đồ TAI ĐÂY
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook