Thống kê thứ tự điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của 33 trường THPT công lập tỉnh Bắc Giang qua nhiều năm liên tục từ 2014 đến 2016
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của mỗi trường THPT công lập tỉnh Bắc Giang có thể tăng hoặc giảm qua mỗi mùa tuyển sinh. Tuy nhiên trong tổng số 33 trường THPT công lập tỉnh Bắc Giang thì thứ hạng, thứ tự điểm chuẩn của mỗi trường lại thay đổi không nhiều hoặc gần như không đổi.
Tradiemthituyensinh.com đã thống kê, sắp xếp thứ tự điểm chuẩn trong 3 năm liên tục từ 2014 đến 2016: điểm chuẩn cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất thứ 33.
Thứ tự điểm chuẩn hàng năm là nguồn dữ liệu quan trọng bậc nhất giúp các bạn thí sinh, các bậc phụ huynh tham khảo và sử dụng rất hữu ích cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2017-2018 tỉnh Bắc Giang
Để tra cứu thứ tự điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tỉnh Bắc Giang qua nhiều năm liên tục, soạn tin:
Soạn tin: HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là khoảng trống
Cách soạn tin tra cứu thứ tự điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập từ năm 2014 đến 2016 tỉnh Bắc Giang như sau:
STT
|
Tên trường -Mã trường THPT
|
Soạn tin xem DC
3 năm 2014-2016
|
|
1
|
Bố Hạ
|
3718001
|
HG
3718001 gửi 8785
|
2
|
Cẩm Lý
|
3718002
|
HG
3718002 gửi 8785
|
3
|
Hiệp Hoà 1
|
3718003
|
HG
3718003 gửi 8785
|
4
|
Hiệp Hoà 2
|
3718004
|
HG
3718004 gửi 8785
|
5
|
Hiệp Hoà 3
|
3718005
|
HG
3718005 gửi 8785
|
6
|
Hiệp Hòa 4
|
3718006
|
HG
3718006 gửi 8785
|
7
|
Lạng Giang 1
|
3718007
|
HG
3718007 gửi 8785
|
8
|
Lạng Giang 2
|
3718008
|
HG
3718008 gửi 8785
|
9
|
Lạng Giang 3
|
3718009
|
HG
3718009 gửi 8785
|
10
|
Lục Nam
|
3718010
|
HG
3718010 gửi 8785
|
11
|
Lục Ngạn 1
|
3718011
|
HG
3718011 gửi 8785
|
12
|
Lục Ngạn 2
|
3718012
|
HG
3718012 gửi 8785
|
13
|
Lục ngạn 3
|
3718013
|
HG
3718013 gửi 8785
|
14
|
Lục Ngạn 4
|
3718014
|
HG
3718014 gửi 8785
|
15
|
Lý Thường Kiệt
|
3718015
|
HG
3718015 gửi 8785
|
16
|
Mỏ Trạng
|
3718016
|
HG
3718016 gửi 8785
|
17
|
Ngô Sỹ Liên
|
3718017
|
HG
3718017 gửi 8785
|
18
|
Nhã Nam
|
3718018
|
HG
3718018 gửi 8785
|
19
|
Phương Sơn
|
3718019
|
HG
3718019 gửi 8785
|
20
|
Sơn Động 1
|
3718020
|
HG
3718020 gửi 8785
|
21
|
Sơn Động 2
|
3718021
|
HG
3718021 gửi 8785
|
22
|
Sơn Động 3
|
3718022
|
HG
3718022 gửi 8785
|
23
|
Tân Yên 1
|
3718023
|
HG
3718023 gửi 8785
|
24
|
Tân Yên 2
|
3718024
|
HG
3718024 gửi 8785
|
25
|
Thái Thuận
|
3718025
|
HG
3718025 gửi 8785
|
26
|
Tứ Sơn
|
3718026
|
HG
3718026 gửi 8785
|
27
|
Việt Yên 1
|
3718027
|
HG
3718027 gửi 8785
|
28
|
Việt Yên 2
|
3718028
|
HG
3718028 gửi 8785
|
29
|
Yên Dũng 1
|
3718029
|
HG
3718029 gửi 8785
|
30
|
Yên Dũng 2
|
3718030
|
HG
3718030 gửi 8785
|
31
|
Yên Dũng 3
|
3718031
|
HG
3718031 gửi 8785
|
32
|
Yên Thế
|
3718032
|
HG
3718032 gửi 8785
|
33
|
Giáp Hải
|
3718033
|
HG
3718033 gửi 8785
|
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook