Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 mỗi năm có thể thay đổi thậm chí có thể tăng hoặc giảm hàng trăm chỉ tiêu. Sự thay đổi này phụ thuộc vào số lượng HS lớp 9, phụ thuộc vào cơ cấu dân sô (VD: năm đẹp như năm Quý Hợi có số trẻ sinh ra cao hơn các năm khác thì số HS lớp 9 tuổi Quý Hợi sẽ nhiều hơn các năm học khác nên CT sẽ tăng). Thậm chí có thể do thành lập trường THPT mới.
Do đó sẽ dẫn đến CT mỗi trường thay đối khá lớn nhưng thứ tự CT có thể không đổi. Nên cơ hội trúng tuyển vào trường cũng có thể không đổi so với năm trước.
Thứ tự CT tuyển sinh lớp 10 là một thông tin quan trọng để các bạn học sinh và phụ huynh tham khảo trước khi quyết định đăng kí thi tuyển vào trường THPT nào.
Để xem thứ tự chỉ tiêu (CT cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất thứ 26) tuyển sinh vào 10 của từng trường THPT công lập từ 4 năm liên tiếp từ 2013 đến 2016, soạn tin:
Soạn: HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là một khoảng trốngCụ thể cú pháp soạn tin xem thứ tự chỉ tiêu vào lớp 10 THPT công lập tỉnh Đồng Nai liên tục trong 4 năm 2013-2016 như sau:
STT
|
Tên trường - Mã trường THPT
|
Soạn tin xem thứ tự
CT 2013-2016
|
|
1
|
Chu Văn An
|
3648001
|
HG 3648001 gửi 8785
|
2
|
Điểu Cải
|
3648002
|
HG 3648002 gửi 8785
|
3
|
Đoàn Kết
|
3648003
|
HG 3648003 gửi 8785
|
4
|
Kiệm Tân
|
3648004
|
HG 3648004 gửi 8785
|
5
|
Lê Hồng Phong
|
3648005
|
HG 3648005 gửi 8785
|
6
|
Long Khánh
|
3648006
|
HG 3648006 gửi 8785
|
7
|
Long Thành
|
3648007
|
HG 3648007 gửi 8785
|
8
|
Nam Hà
|
3648008
|
HG 3648008 gửi 8785
|
9
|
Ngô Quyền
|
3648009
|
HG 3648009 gửi 8785
|
10
|
Ngô Sĩ Liên
|
3648010
|
HG 3648010 gửi 8785
|
11
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
3648011
|
HG 3648011 gửi 8785
|
12
|
Nguyễn Trãi
|
3648012
|
HG 3648012 gửi 8785
|
13
|
Phước Thiền
|
3648013
|
HG 3648013 gửi 8785
|
14
|
Sông Ray
|
3648014
|
HG 3648014 gửi 8785
|
15
|
Tam Hiệp
|
3648015
|
HG 3648015 gửi 8785
|
16
|
Tam Phước
|
3648016
|
HG 3648016 gửi 8785
|
17
|
Tân Phú
|
3648017
|
HG 3648017 gửi 8785
|
18
|
Thống Nhất
|
3648018
|
HG 3648018 gửi 8785
|
19
|
Thống Nhất A
|
3648019
|
HG 3648019 gửi 8785
|
20
|
Trấn Biên
|
3648020
|
HG 3648020 gửi 8785
|
21
|
Trị An
|
3648021
|
HG 3648021 gửi 8785
|
22
|
Vĩnh Cửu
|
3648022
|
HG 3648022 gửi 8785
|
23
|
Võ Trường Toản
|
3648023
|
HG 3648023 gửi 8785
|
24
|
Xuân Lộc
|
3648024
|
HG 3648024 gửi 8785
|
25
|
Xuân Thọ
|
3648025
|
HG 3648025 gửi 8785
|
26
|
Sư phạm Thực hành
|
3648026
|
HG 3648026 gửi 8785
|
27
|
Chuyên Lương Thế Vinh
|
3648027
|
HG 3648027 gửi 8785
|
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook