Tổng hợp lịch sử điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của 41 trường THPT công lập tỉnh Đồng Tháp 3 năm liên tục 2014 - 2016
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của mỗi trường THPT công lập tỉnh Đồng Tháp có thể tăng hoặc giảm qua mỗi mùa tuyển sinh. Tuy nhiên nó cũng chỉ dao động quanh giá trị trung bình không nhiều.
Lịch sử điểm chuẩn hàng năm là nguồn dữ liệu quan trọng giúp các bạn thí sinh, các bậc phụ huynh tham khảo và sử dụng rất hữu ích cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2017-2018 tỉnh Đồng Tháp
Để tra cứu lịch sử điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 cả NV1 và NV2 của 41 trường THPT công lập tỉnh Đồng Tháp qua 3 năm liên tục, soạn tin:
Soạn tin: HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là khoảng trống
Cách soạn tin lấy lịch sử điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập tỉnh Đồng Tháp như sau:
|
STT
|
Tên trường - Mã trường THPT
|
Soạn tin xem LSDC
3 năm 2014-2016
|
|
|
1
|
Bình Thạnh Trung
|
1750001
|
HG 1750001 gửi 8785
|
|
2
|
Cao Lãnh - Thành phố
|
1750002
|
HG 1750002 gửi 8785
|
|
3
|
Cao Lãnh 1
|
1750003
|
HG 1750003 gửi 8785
|
|
4
|
Cao Lãnh 2
|
1750004
|
HG 1750004 gửi 8785
|
|
5
|
Châu Thành 1
|
1750005
|
HG 1750005 gửi 8785
|
|
6
|
Châu Thành 2
|
1750006
|
HG 1750006 gửi 8785
|
|
7
|
Chu Văn An
|
1750007
|
HG 1750007 gửi 8785
|
|
8
|
Đỗ Công Tường
|
1750008
|
HG 1750008 gửi 8785
|
|
9
|
Đốc Bình Kiều
|
1750009
|
HG 1750009 gửi 8785
|
|
10
|
Giồng Thị Đam
|
1750010
|
HG 1750010 gửi 8785
|
|
11
|
Hòa Bình
|
1750011
|
HG 1750011 gửi 8785
|
|
12
|
Hồng Ngự 1
|
1750012
|
HG 1750012 gửi 8785
|
|
13
|
Hồng Ngự 2
|
1750013
|
HG 1750013 gửi 8785
|
|
14
|
Hồng Ngự 3
|
1750014
|
HG 1750014 gửi 8785
|
|
15
|
Kiến Văn
|
1750015
|
HG 1750015 gửi 8785
|
|
16
|
Lai Vung 1
|
1750016
|
HG 1750016 gửi 8785
|
|
17
|
Lai Vung 2
|
1750017
|
HG 1750017 gửi 8785
|
|
18
|
Lai Vung 3
|
1750018
|
HG 1750018 gửi 8785
|
|
19
|
Lấp Vò 1
|
1750019
|
HG 1750019 gửi 8785
|
|
20
|
Lấp Vò 2
|
1750020
|
HG 1750020 gửi 8785
|
|
21
|
Lấp Vò 3
|
1750021
|
HG 1750021 gửi 8785
|
|
22
|
Long Khánh A
|
1750022
|
HG 1750022 gửi 8785
|
|
23
|
Mỹ Quí
|
1750023
|
HG 1750023 gửi 8785
|
|
24
|
Nguyễn Du
|
1750024
|
HG 1750024 gửi 8785
|
|
25
|
Nguyễn Trãi
|
1750025
|
HG 1750025 gửi 8785
|
|
26
|
Nguyễn Văn Khải
|
1750026
|
HG 1750026 gửi 8785
|
|
27
|
Phú Điền
|
1750027
|
HG 1750027 gửi 8785
|
|
28
|
Tam Nông
|
1750028
|
HG 1750028 gửi 8785
|
|
29
|
Tân Hồng
|
1750029
|
HG 1750029 gửi 8785
|
|
30
|
Tân Phú Trung
|
1750030
|
HG 1750030 gửi 8785
|
|
31
|
Tân Thành
|
1750031
|
HG 1750031 gửi 8785
|
|
32
|
Thanh Bình 1
|
1750032
|
HG 1750032 gửi 8785
|
|
33
|
Thanh Bình 2
|
1750033
|
HG 1750033 gửi 8785
|
|
34
|
Tháp Mười
|
1750034
|
HG 1750034 gửi 8785
|
|
35
|
Thị xã Sa Đéc
|
1750035
|
HG 1750035 gửi 8785
|
|
36
|
Thiên Hộ Dương
|
1750036
|
HG 1750036 gửi 8785
|
|
37
|
Thống Linh
|
1750037
|
HG 1750037 gửi 8785
|
|
38
|
Tràm Chim
|
1750038
|
HG 1750038 gửi 8785
|
|
39
|
Trần Quốc Toản
|
1750039
|
HG 1750039 gửi 8785
|
|
40
|
Trần Văn Năng
|
1750040
|
HG 1750040 gửi 8785
|
|
41
|
Trường Xuân
|
1750041
|
HG 1750041 gửi 8785
|
Tradiemthituyensinh.com
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook