Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT
công lập tỉnh An Giang năm học 2017-2018.
- Lịch
sử điểm chuẩn (LSDC) trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập tỉnh An Giang; chỉ tiêu, tỉ lệ chọi vào 10 năm 2016;
- Chỉ
tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2017-2018,
- Đề
thi và đáp án các môn thi …
tradiemthituyensinh.com đã phân tích, dự kiến điểm
chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập năm học 2017-2018 tỉnh An Giang,
đồng thời xếp thứ tự điểm chuẩn dự kiến để các bạn học sinh và các bậc PHHS dễ
dàng so sánh mức độ cao thấp về điểm chuần giữa các trường THPT trên địa bàn
tỉnh.
Để tham khảo điểm chuẩn dự kiến, thứ tự điểm chuẩn dự kiến (cao
nhất xếp thứ 1, thấp nhất thứ 47) trúng tuyển vào lớp 10 năm
học 2017-2018 tỉnh An Giang soạn tin:
HG dấu cách Mã
trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là khoảng
trống
Cách soạn tin xem điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển vào lớp 10 năm
học 2017-2018 THPT công lập tỉnh An Giang như sau:
STT
|
Tên – Mã trường THPT
|
Soạn tin xem ĐCdk vào 10
năm học 2017-2018
|
|
1
|
An Phú
|
6751001
|
Soạn: HG 6751001 gửi 8785
|
2
|
An Phú 2
|
6751002
|
Soạn: HG 6751002 gửi 8785
|
3
|
Ba Chúc
|
6751003
|
Soạn: HG 6751003 gửi 8785
|
4
|
Bình Mỹ
|
6751004
|
Soạn: HG 6751004 gửi 8785
|
5
|
Bình Long
|
6751005
|
Soạn: HG 6751005 gửi 8785
|
6
|
Bình Thạnh Đông
|
6751006
|
Soạn: HG 6751006 gửi 8785
|
7
|
Cần Đăng
|
6751007
|
Soạn: HG 6751007 gửi 8785
|
8
|
Châu Phong
|
6751008
|
Soạn: HG 6751008 gửi 8785
|
9
|
Châu Phú
|
6751009
|
Soạn: HG 6751009 gửi 8785
|
10
|
Châu Văn Liêm
|
6751010
|
Soạn: HG 6751010 gửi 8785
|
11
|
Chi Lăng
|
6751011
|
Soạn: HG 6751011 gửi 8785
|
12
|
Chu Văn An
|
6751012
|
Soạn: HG 6751012 gửi 8785
|
13
|
Cô Tô
|
6751013
|
Soạn: HG 6751013 gửi 8785
|
14
|
Đức Trí
|
6751014
|
Soạn: HG 6751014 gửi 8785
|
15
|
Hoà Lạc
|
6751015
|
Soạn: HG 6751015 gửi 8785
|
16
|
Huỳnh Thị Hưởng
|
6751016
|
Soạn: HG 6751016 gửi 8785
|
17
|
Long Xuyên
|
6751017
|
Soạn: HG 6751017 gửi 8785
|
18
|
Lương Văn Cù
|
6751018
|
Soạn: HG 6751018 gửi 8785
|
19
|
Mỹ Hòa Hưng
|
6751019
|
Soạn: HG 6751019 gửi 8785
|
20
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6751020
|
Soạn: HG 6751020 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Chí Thanh
|
6751021
|
Soạn: HG 6751021 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Công Trứ
|
6751022
|
Soạn: HG 6751022 gửi 8785
|
23
|
Nguyễn Hiền
|
6751023
|
Soạn: HG 6751023 gửi 8785
|
24
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
6751024
|
Soạn: HG 6751024 gửi 8785
|
25
|
Nguyễn Khuyến
|
6751025
|
Soạn: HG 6751025 gửi 8785
|
26
|
Nguyễn Quang Diêu
|
6751026
|
Soạn: HG 6751026 gửi 8785
|
27
|
Nguyễn Trung Trực
|
6751027
|
Soạn: HG 6751027 gửi 8785
|
28
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
6751028
|
Soạn: HG 6751028 gửi 8785
|
29
|
Nguyễn Văn Thoại
|
6751029
|
Soạn: HG 6751029 gửi 8785
|
30
|
PTDTNT An Giang
|
6751030
|
Soạn: HG 6751030 gửi 8785
|
31
|
Phú Tân
|
6751031
|
Soạn: HG 6751031 gửi 8785
|
32
|
Quốc Thái
|
6751032
|
Soạn: HG 6751032 gửi 8785
|
33
|
Tân Châu
|
6751033
|
Soạn: HG 6751033 gửi 8785
|
34
|
Thạnh Mỹ Tây
|
6751034
|
Soạn: HG 6751034 gửi 8785
|
35
|
Thủ Khoa Nghĩa
|
6751035
|
Soạn: HG 6751035 gửi 8785
|
36
|
Thực hành sư phạm
|
6751036
|
Soạn: HG 6751036 gửi 8785
|
37
|
Tịnh Biên
|
6751037
|
Soạn: HG 6751037 gửi 8785
|
38
|
Trần Văn Thành
|
6751038
|
Soạn: HG 6751038 gửi 8785
|
39
|
Ung Văn Khiêm
|
6751039
|
Soạn: HG 6751039 gửi 8785
|
40
|
Vĩnh Bình
|
6751040
|
Soạn: HG 6751040 gửi 8785
|
41
|
Vĩnh Lộc
|
6751041
|
Soạn: HG 6751041 gửi 8785
|
42
|
Vĩnh Trạch
|
6751042
|
Soạn: HG 6751042 gửi 8785
|
43
|
Vĩnh Xương
|
6751043
|
Soạn: HG 6751043 gửi 8785
|
44
|
Võ Thị Sáu
|
6751044
|
Soạn: HG 6751044 gửi 8785
|
45
|
Võ Thành Trinh
|
6751045
|
Soạn: HG 6751045 gửi 8785
|
46
|
Vọng Thê
|
6751046
|
Soạn: HG 6751046 gửi 8785
|
47
|
Xuân Tô
|
6751047
|
Soạn: HG 6751047 gửi 8785
|
tradiemthituyensinh.com
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook