Dự kiến điểm chuẩn vào lớp 10 của 40 trường THPT công
lập tỉnh Hải Dương năm học 2017-2018.
Căn
cứ vào:
- Lịch
sử điểm chuẩn (LSDC) trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập tỉnh Hải Dương
- Chỉ
tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2017-2018 công lập tỉnh Hải Dương,
- Đề
thi và đáp án các môn thi Toán - Ngữ văn.
Dự kiến điểm
chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2017-2018 (viết
tắt là DkDC2017) công lập tỉnh Hải Dương, thứ tự điểm chuẩn dự kiến giúp các bạn học sinh và các bậc PHHS tham khảo và dễ
dàng so sánh mức độ cao thấp về điểm chuần giữa các trường THPT trên địa bàn
tỉnh.
Để tham khảo DkDC2017, thứ tự DkDC2017 (cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất thứ 40) vào lớp 10 năm học 2017-2018 công lập
tỉnh Hải Dương soạn tin:
HG dấu cách Mã
trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là khoảng
trống
Cách soạn tin xem điểm chuẩn dự kiến vào lớp 10 năm học 2017-2018
THPT công lập tỉnh Hải Dương như sau:
STT
|
Tên – Mã trường THPT
|
Soạn tin xem ĐCdk vào 10
năm học 2017-2018
|
|
1
|
Bến Tắm
|
6721001
|
Soạn HG 6721001 gửi 8785
|
2
|
Bình Giang
|
6721002
|
Soạn HG 6721002 gửi 8785
|
3
|
Cẩm Giàng
|
6721003
|
Soạn HG 6721003 gửi 8785
|
4
|
Cẩm Giàng II
|
6721004
|
Soạn HG 6721004 gửi 8785
|
5
|
Cầu Xe
|
6721005
|
Soạn HG 6721005 gửi 8785
|
6
|
Chí Linh
|
6721006
|
Soạn HG 6721006 gửi 8785
|
7
|
Đoàn Thượng
|
6721007
|
Soạn HG 6721007 gửi 8785
|
8
|
Đồng Gia
|
6721008
|
Soạn HG 6721008 gửi 8785
|
9
|
Đường An
|
6721009
|
Soạn HG 6721009 gửi 8785
|
10
|
Gia Lộc
|
6721010
|
Soạn HG 6721010 gửi 8785
|
11
|
Gia Lộc II
|
6721011
|
Soạn HG 6721011 gửi 8785
|
12
|
Hà Bắc
|
6721012
|
Soạn HG 6721012 gửi 8785
|
13
|
Hà Đông
|
6721013
|
Soạn HG 6721013 gửi 8785
|
14
|
Hoàng Văn Thụ
|
6721014
|
Soạn HG 6721014 gửi 8785
|
15
|
Hồng Quang
|
6721015
|
Soạn HG 6721015 gửi 8785
|
16
|
Hưng Đạo
|
6721016
|
Soạn HG 6721016 gửi 8785
|
17
|
Kẻ Sặt
|
6721017
|
Soạn HG 6721017 gửi 8785
|
18
|
Khúc Thừa Dụ
|
6721018
|
Soạn HG 6721018 gửi 8785
|
19
|
Kim Thành
|
6721019
|
Soạn HG 6721019 gửi 8785
|
20
|
Kim Thành II
|
6721020
|
Soạn HG 6721020 gửi 8785
|
21
|
Kinh Môn
|
6721021
|
Soạn HG 6721021 gửi 8785
|
22
|
Kinh Môn II
|
6721022
|
Soạn HG 6721022 gửi 8785
|
23
|
Mạc Đĩnh Chi
|
6721023
|
Soạn HG 6721023 gửi 8785
|
24
|
Nam Sách
|
6721024
|
Soạn HG 6721024 gửi 8785
|
25
|
Nam Sách II
|
6721025
|
Soạn HG 6721025 gửi 8785
|
26
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6721026
|
Soạn HG 6721026 gửi 8785
|
27
|
Nguyễn Du
|
6721027
|
Soạn HG 6721027 gửi 8785
|
28
|
Nhị Chiểu
|
6721028
|
Soạn HG 6721028 gửi 8785
|
29
|
Ninh Giang
|
6721029
|
Soạn HG 6721029 gửi 8785
|
30
|
Phả Lại
|
6721030
|
Soạn HG 6721030 gửi 8785
|
31
|
Phúc Thành
|
6721031
|
Soạn HG 6721031 gửi 8785
|
32
|
Quang Trung
|
6721032
|
Soạn HG 6721032 gửi 8785
|
33
|
Thanh Bình
|
6721033
|
Soạn HG 6721033 gửi 8785
|
34
|
Thanh Hà
|
6721034
|
Soạn HG 6721034 gửi 8785
|
35
|
Thanh Miện
|
6721035
|
Soạn HG 6721035 gửi 8785
|
36
|
Thanh Miện II
|
6721036
|
Soạn HG 6721036 gửi 8785
|
37
|
Thanh Miện III
|
6721037
|
Soạn HG 6721037 gửi 8785
|
38
|
Trần Phú
|
6721038
|
Soạn HG 6721038 gửi 8785
|
39
|
Tứ Kỳ
|
6721039
|
Soạn HG 6721039 gửi 8785
|
40
|
Tuệ Tĩnh
|
6721040
|
Soạn HG 6721040 gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook