Chỉ tiêu tuyển sinh mỗi ngành, khoa năm nay ổn định so với năm
trước, chúng tôi dự kiến điểm chuẩn Đại học Y Khoa Vinh sẽ tăng so
với năm học trước.
Để xem điểm chuẩn mỗi
ngành, khoa của Đại học Y Khoa Vinh, soạn tin
Soạn tin: HG Mã ngành+STT+YKV gửi 8785
Lưu ý: Sau HG là một dấu cách
Trong đó:
- YHB là mã trường ĐH Y khoa Vinh
- Mã ngành là mã ngành bạn muốn xem
- STT là STT ngành trong bảng dưới đây.
VD: Ngành Y đa khoa có mã ngành là 720101 ; STT là 1
Soạn tin: HG 7201011YKV gửi 8785
VD: Ngành Y đa khoa có mã ngành là 720101 ; STT là 1
Soạn tin: HG 7201011YKV gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Soạn tin
|
1
|
Y đa khoa
|
720101
|
Soạn: HG 7201011YKV gửi 8785
|
2
|
Y học dự phòng
|
720103
|
Soạn: HG 7201032YKV gửi 8785
|
3
|
Y tế công cộng
|
720301
|
Soạn: HG 7203013YKV gửi 8785
|
4
|
Cử nhân điều dưỡng
|
720501
|
Soạn: HG 7205014YKV gửi 8785
|
5
|
Cử nhân xét nghiệm
|
720332
|
Soạn: HG 7203325YKV gửi 8785
|
6
|
Cao đẳng điều dưỡng
|
720501
|
Soạn: HG 7205016YKV gửi 8785
|
7
|
Cao đẳng hộ sinh
|
720502
|
Soạn: HG 7205027YKV gửi 8785
|
8
|
Cao đẳng kỹ thuật Y học
|
720330
|
Soạn: HG 7203308YKV gửi 8785
|
9
|
Cao đẳng xét nghiệm Y học
|
720332
|
Soạn: HG 7203329YKV gửi 8785
|
10
|
Cao đẳng dược
|
900107
|
Soạn: HG 90010710YKV gửi 8785
|
Đại
học Y khoa Vinh thông báo tuyển 800 chỉ tiêu năm học 2017 - 2018.
1. Đối tượng tuyển
sinh: Tốt nghệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh:
Toàn quốc
3. Phương thức tuyển
sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển
theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017
4. Chỉ tiêu tuyển
sinh: Trình độ đào tạo đại học
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
(dự kiến)
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
52720101
|
Y đa khoa
Bác sỹ đa khoa |
350
|
Toán,
Hóa học,
Sinh học
|
52720103
|
Y học dự phòng
Bác sỹ Y học dự phòng |
50
|
|
52720301
|
Y tế công cộng
Đại học YTCC |
50
|
|
52720332
|
Xét nghiệm y học
Đại học xét nghiệm (4 năm) |
50
|
|
52720501
|
Điều dưỡng
Đại học điều dưỡng |
300
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Theo mức đảm bảo chất lượng của Bộ
GD&ĐT
6. Các thông tin cần
thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã Trường: YKV, Đào tạo Đại học
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Môn
xét tuyển
|
Y đa khoa
|
52720101
|
350
|
Toán
Hóa
Sinh
|
Y học dự phòng
|
52720103
|
50
|
|
Y tế Công cộng
|
52720301
|
50
|
|
Điều dưỡng
|
52720501
|
300
|
|
Xét nghiệm Y học
|
52720332
|
50
|
Nếu thí sinh cùng tổng
mức điểm thì thứ tự ưu tiên xét tuyển là điểm môn Sinh, Hóa cao hơn được chọn.
7. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian tuyển sinh:
Theo qui định của Bộ GD&ĐT Hình thức: Online; Phát nhanh hoặc Trực tiếp tại
trường
8. Chính sách ưu tiên:
Tuyển thẳng: Giải 3 trở lên kỳ thi Quốc gia môn Sinh.
9. Lệ phí xét
tuyển/thi tuyển: Theo qui định của Bộ GD&ĐT
10. Học phí dự kiến
với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Theo Quyết định số
89/2016/QĐ.UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Nghệ An:
Đại học: 920.000đ/tháng
Cao đẳng:
740.000đ/tháng
Lưu ý: Dữ
liệu hiện tại là dự kiến của chúng tôi. Điểm chuẩn chính thức năm 2017 của Đại
học Y Khoa Vinh sẽ được chúng tôi cập nhật sớm nhất, khi trường ĐH Y Khoa Vinh công
bố.
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook