Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ của 9 trường ĐH thành viên dao động từ 15,5 đến 17 điểm tùy từng trường, tổ hợp xét tuyển cũng như vùng miền và giới tính của thí sinh.
Xem điểm sàn xét tuyển vào các ngành của trường ĐH Thủy Lợi năm 2017 như sau:
|
TT
|
Tên Ngành
|
Mã XT
|
Sàn 17
|
|
I
|
Tại Hà Nội (TLA)
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật công trình
thủy
|
TLA01
|
15.5
|
|
2
|
Kỹ thuật công trình
xây dựng
|
TLA02
|
15.5
|
|
3
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
TLA03
|
15.5
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
|
TLA04
|
15.5
|
|
5
|
Quản lý xây dựng
|
TLA05
|
16
|
|
6
|
Kỹ thuật công trình
biển
|
TLA06
|
16.5
|
|
7
|
Kỹ thuật tài nguyên
nước
|
TLA07
|
17
|
|
8
|
Thuỷ văn
|
TLA08
|
15.5
|
|
9
|
Kỹ thuật cơ sở hạ
tầng
|
TLA09
|
15.5
|
|
10
|
Cấp thoát nước
|
TLA10
|
16
|
|
11
|
Kỹ thuật trắc địa -
bản đồ
|
TLA11
|
16
|
|
12
|
Kỹ thuật cơ khí
|
TLA12
|
17
|
|
13
|
Kỹ thuật điện, điện
tử
|
TLA13
|
15.5
|
|
14
|
Công nghệ thông tin
|
TLA14
|
15.5
|
|
II
|
Tại Thành phố HCM
(TLS)
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng: Gồm
các ngành:Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật
công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
|
TLS01
|
15.5
|
|
2
|
Kỹ thuật tài nguyên
nước
|
TLS02
|
15.5
|
|
3
|
Công nghệ thông tin:
Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm.
|
TLS03
|
15.5
|
|
4
|
Kế toán
|
TLS04
|
15.5
|
|
5
|
Cấp thoát nước
|
TLS05
|
15.5
|
THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2017
TÊN TRƯỜNG: ĐẠI HỌC THỦY LỢI
MÃ TRƯỜNG: TLA, TLS
Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.35631537 Fax: 043.5638923
Website: http://tuyensinh.tlu.edu.vn Email: daotao@tlu.edu.vn
1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 (xem chi tiết tại mục 4).
- Xét tuyển thẳng (xem chi tiết ở mục 5).
3. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển
3.1. Đào tạo tại Hà Nội (Mã trường: TLA)
Tổng chỉ tiêu: 3120
3.2. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mã trường: TLS)
Tổng chỉ tiêu: 580
Cụ thể: Tại Hà Nội (TLA)
Mã
Nhóm ngãnh |
Nhóm ngành
Tại Hà Nội (TLA)
|
Chỉ
tiêu 2017 |
Tổ hợp XT
|
TLA01
|
Kỹ thuật xây dựng, Gồm các ngành:
Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công trình biển) |
920
|
A00, A01, D07
|
TLA02
|
Kỹ thuật tài nguyên
nước, Gồm các ngành:
Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn |
210
|
A00, A01, D07
|
TLA03
|
Kỹ thuật hạ tầng, Gồm các ngành:
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước |
190
|
A00, A01, D07
|
TLA04
|
Kỹ thuật trắc địa -
bản đồ
|
50
|
A00, A01, D07
|
TLA05
|
Kỹ thuật cơ khí
|
320
|
A00, A01, D07
|
TLA06
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
210
|
A00, A01, D07
|
TLA07
|
Công nghệ thông tin, Gồm các ngành:
Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm) |
400
|
A00, A01, D07
|
TLA08
|
Kỹ thuật môi trường
|
140
|
A00, A01, D07, B00
|
TLA09
|
Kỹ thuật hóa học
|
80
|
A00, B00, D07
|
TLA10
|
Kinh tế
|
130
|
A00, A01, D07
|
TLA11
|
Quản trị kinh doanh
|
140
|
A00, A01, D07
|
TLA12
|
Kế toán
|
210
|
A00, A01, D07
|
TLA13
|
Chương trình tiên tiến
ngành Kỹ thuật xây dựng |
60
|
A00, A01, D07
|
TLA14
|
Chương trình tiên tiến
ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
60
|
A00, A01, D07
|
Tại Hồ Chí Minh (TLS):
Mã
Nhóm ngãnh |
Nhóm ngành
Tại Hồ Chí Minh (TLS):
|
Chỉ
tiêu
2017
|
Tổ hợp XT
|
TLS01
|
Kỹ thuật xây dựng, Gồm các ngành:
Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng. |
280
|
A00, A01, D07
|
TLS02
|
Kỹ thuật tài nguyên
nước
|
50
|
A00, A01, D07
|
TLS03
|
Công nghệ thông tin, Gồm các ngành:
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm. |
100
|
A00, A01, D07
|
TLS04
|
Kế toán
|
100
|
A00, A01, D07
|
TLS05
|
Cấp thoát nước
|
50
|
A00, A01, D07
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook