Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST) - Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm học
2017 - 2018.
Tra cwus nhanh điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST) - ĐHQGHCM năm
2017 bạn thực hiện như sau:
Soạn: HG daucach STT+QST gửi 8785
Lưu ý: Sau HG là một dấu cách
- QST là mã Trường ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN bạn muốn xem ĐC
- STT là
STT ngành trong bảng dưới đây.
VD: Bạn muốn xem ĐC ngành Sinh học khối B00,D90 ; STT là 1
VD: Bạn muốn xem ĐC ngành Sinh học khối B00,D90 ; STT là 1
Soạn tin: HG 1QST gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST)
|
Tổ hợp
|
Soạn tin xem ĐC 2017
|
1
|
Sinh học
|
B00,D90
|
Soạn: HG 1QST gửi 8785
|
2
|
Công nghệ Sinh học
|
A00,B00,D90
|
Soạn: HG 2QST gửi 8785
|
3
|
Khoa học Vật liệu
|
A00,A01,B00,D90
|
Soạn: HG 3QST gửi 8785
|
4
|
Vật lý học
|
A00,A01,D90
|
Soạn: HG 4QST gửi 8785
|
5
|
Hoá học
|
A00,B00,D07
|
Soạn: HG 5QST gửi 8785
|
6
|
Hoá học- CT Việt
Pháp
|
A00,B00,D07
|
Soạn: HG 6QST gửi 8785
|
7
|
Địa chất học
|
A00,B00,D90
|
Soạn: HG 7QST gửi 8785
|
8
|
Hải dương học
|
A00,B00,D90
|
Soạn: HG 8QST gửi 8785
|
9
|
Khoa học Môi trường
|
A00,B00,D07,D90
|
Soạn: HG 9QST gửi 8785
|
10
|
Toán học
|
A00,A01,D90
|
Soạn: HG 10QST gửi 8785
|
11
|
Nhóm ngành máy tính
và Công nghệ thông tin
|
A00,A01,D07,D08
|
Soạn: HG 11QST gửi 8785
|
12
|
Công nghệ thông tin
(CLC)
|
A00,A01,D07,D08
|
Soạn: HG 12QST gửi 8785
|
13
|
Công nghệ thông tin
(CT tiên tiến)
|
A00,A01,D07,D08
|
Soạn: HG 13QST gửi 8785
|
14
|
Công nghệ thông tin
(TC Việt Pháp)
|
A00,A01,D07,D08
|
Soạn: HG 14QST gửi 8785
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật
Hoá học (CLC)
|
A00,B00,D07,D90
|
Soạn: HG 15QST gửi 8785
|
16
|
Công nghệ Kỹ thuật
Môi trường
|
A00,B00,D07,D90
|
Soạn: HG 16QST gửi 8785
|
17
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông
|
A00,A01,D90
|
Soạn: HG 17QST gửi 8785
|
18
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
A00,A01,A02,D90
|
Soạn: HG 18QST gửi 8785
|
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST)
STT
|
Mã ngành
|
ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST)
|
Tổ hợp XT
|
CT
2017
|
Sàn XT
2017
|
1
|
D460101
|
TOÁN HỌC
|
A00; A01;
Toán-KHTN-T.Anh |
300
|
15.5
|
2
|
D440102
|
VẬT LÝ
|
A00; A01;
Toán-KHTN-T.Anh |
200
|
15.5
|
3
|
D520402
|
KỸ THUẬT HẠT NHÂN
|
A00; A01; A02;
Toán-KHTN-T.Anh |
50
|
15.5
|
4
|
D520207
|
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ,
TRUYỀN THÔNG
|
A00; A01;
Toán-KHTN-T.Anh |
200
|
15.5
|
5
|
D480201
|
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN (*)
|
A00; A01; D08;
Toán-KHTN-T.Anh |
600
|
15.5
|
6
|
D480201
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CT
Tiên tiến)
|
A00; A01; D08;
Toán-KHTN-T.Anh |
60
|
15.5
|
7
|
D480201
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CT
Chất lượng cao)
|
A00; A01; D08;
Toán-KHTN-T.Anh |
100
|
15.5
|
8
|
D480201
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CT
Việt Pháp)
|
A00; A01; D08;
Toán-KHTN-T.Anh |
40
|
15.5
|
9
|
D440228
|
HẢI DƯƠNG HỌC
|
A00; B00;
Toán-KHTN-T.Anh |
80
|
15.5
|
10
|
D440112
|
HÓA HỌC
|
A00; B00; D07;
|
230
|
15.5
|
10
|
D440112
|
HÓA HỌC
|
Toán-KHTN-T.Anh
|
15.5
|
|
11
|
D440112
|
HÓA HỌC (CT Việt Pháp dự
kiến)
|
A00; B00; D07;
|
20
|
15.5
|
11
|
D440112
|
HÓA HỌC (CT Việt Pháp dự
kiến)
|
Toán-KHTN-T.Anh
|
15.5
|
|
12
|
D510401
|
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬt HÓA
HỌC (CT Chất lượng cao)
|
A00; B00; D07;
Toán-KHTN-T.Anh |
50
|
15.5
|
13
|
D440201
|
ĐỊA CHẤT
|
A00; B00
Toán-KHTN-T.Anh |
160
|
15.5
|
14
|
D440301
|
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
|
A00; B00; D07;
Toán-KHTN-T.Anh |
150
|
15.5
|
15
|
D510406
|
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI
TRƯỜNG
|
A00; B00; D07;
Toán-KHTN-T.Anh |
100
|
15.5
|
16
|
D430122
|
KHOA HỌC VẬT LIỆU
|
A00; A01; B00;
Toán-KHTN-T.Anh |
200
|
15.5
|
17
|
D420101
|
SINH HỌC
|
B00;
Toán-KHTN-T.Anh |
300
|
15.5
|
18
|
D420201
|
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
|
A00; B00;
Toán-KHTN-T.Anh |
200
|
15.5
|
19
|
C480201
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Cao đẳng)
|
A00; A01
|
300
|
15.5
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook