Hoặc: HG STT+NTS gửi 8785
STT
|
Mã
ngành
|
ĐH
Ngoại Thương
(CS
phía Bắc )
|
Tổ
hợp
|
Soạn
tin
|
1
|
NTH01
|
Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật
|
A00
|
Soạn:
HG 1NTH gửi 8785
|
2
|
NTH01
|
Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật
|
A01
|
Soạn:
HG 2NTH gửi 8785
|
3
|
NTH01
|
Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật
|
D01
|
Soạn:
HG 3NTH gửi 8785
|
4
|
NTH01
|
Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật
|
D02
|
Soạn:
HG 4NTH gửi 8785
|
5
|
NTH01
|
Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật
|
D03
|
Soạn:
HG 5NTH gửi 8785
|
6
|
NTH01
|
Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật
|
D04
|
Soạn:
HG 6NTH gửi 8785
|
7
|
NTH01
|
Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật
|
D06
|
Soạn:
HG 7NTH gửi 8785
|
8
|
NTH01
|
Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật
|
D07
|
Soạn:
HG 8NTH gửi 8785
|
9
|
NTH02
|
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh
Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
|
A00
|
Soạn:
HG 9NTH gửi 8785
|
10
|
NTH02
|
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh
Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
|
A01
|
Soạn:
HG 10NTH gửi 8785
|
11
|
NTH02
|
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh
Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
|
D01
|
Soạn:
HG 11NTH gửi 8785
|
12
|
NTH02
|
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh
Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
|
D06
|
Soạn:
HG 12NTH gửi 8785
|
13
|
NTH02
|
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh
Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
|
D07
|
Soạn:
HG 13NTH gửi 8785
|
14
|
NTH03
|
Kế toán , Tài chính - Ngân hàng
|
A00
|
Soạn:
HG 14NTH gửi 8785
|
15
|
NTH03
|
Kế toán , Tài chính - Ngân hàng
|
A01
|
Soạn:
HG 15NTH gửi 8785
|
16
|
NTH03
|
Kế toán , Tài chính - Ngân hàng
|
D01
|
Soạn:
HG 16NTH gửi 8785
|
17
|
NTH03
|
Kế toán , Tài chính - Ngân hàng
|
D07
|
Soạn:
HG 17NTH gửi 8785
|
18
|
NTH04
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
Soạn:
HG 18NTH gửi 8785
|
19
|
NTH05
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D03
|
Soạn:
HG 19NTH gửi 8785
|
20
|
NTH06
|
Ngôn ngữ Trung
|
D01
|
Soạn:
HG 20NTH gửi 8785
|
21
|
NTH06
|
Ngôn ngữ Trung
|
D04
|
Soạn:
HG 21NTH gửi 8785
|
22
|
NTH07
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D01
|
Soạn:
HG 22NTH gửi 8785
|
23
|
NTH07
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D06
|
Soạn:
HG 23NTH gửi 8785
|
24
|
NTH08
|
Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh
quốc tế, Quản trị kinh doanh (tại Quảng Ninh)
|
A00,
A01,
D01,
D07
|
Soạn:
HG 24NTH gửi 8785
|
STT
|
Mã
ngành
|
ĐH
Ngoại Thương
(phía
Nam)
|
Tổ
hợp
|
Soạn
tin xem ĐC 2017
|
1
|
NTS01
|
Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài
chính- Ngân hàng, Kế toán
|
D01
|
Soạn:
HG 1NTS gửi 8785
|
2
|
NTS01
|
Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài
chính- Ngân hàng, Kế toán
|
D06
|
Soạn:
HG 2NTS gửi 8785
|
3
|
NTS01
|
Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài
chính- Ngân hàng, Kế toán
|
D07
|
Soạn:
HG 3NTS gửi 8785
|
4
|
NTS01
|
Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài
chính- Ngân hàng, Kế toán
|
A01
|
Soạn:
HG 4NTS gửi 8785
|
5
|
NTS01
|
Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài
chính- Ngân hàng, Kế toán
|
A00
|
Soạn:
HG 5NTS gửi 8785
|
* Mã trường: NTH
* Cơ sở Quảng Ninh: Số 260 đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, Tp. Uông Bí, Quảng Ninh.
Mã xét tuyển
|
Nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
2017
|
NTH01
|
Nhóm ngành Kinh tế;
Kinh tế quốc tế; Luật
|
Kinh tế
|
Kinh tế đối ngoại
|
A00;A01;D01;D02;
D03;D04;D06;D07
|
840
|
Thương mại quốc tế
|
A00; A01; D01; D07
|
||||
Kinh tế quốc tế
|
Kinh tế quốc tế
|
A00;A01;D01;D03;D07
|
340
|
||
Kinh tế và phát triển
quốc tế
|
A00; A01; D01; D07
|
||||
Luật
|
Luật thương mại quốc tế
|
A00;A01;D01;D07
|
120
|
||
NTH02
|
Nhóm ngành Quản trị
kinh doanh; Kinh doanh quốc tế
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh
quốc tế
|
A00; A01; D01; D07
|
340
|
Kinh doanh quốc tế
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00;A01;D01;D07
|
190
(trong đó 50 chỉ tiêu
cho chương trình theo mô hình tiên tiến Nhật Bản)
|
||
Kinh doanh quốc
tế (Chương trình theo mô hình tiên tiến Nhật Bản)
|
A00;A01;D01; D06;D07
|
||||
NTH03
|
Nhóm ngành Kế toán; Tài
chính-Ngân hàng
|
Kế toán
|
Kế toán-Kiểm toán
|
A00;A01;D01;D07
|
150
(trong đó 70 chỉ tiêu
cho chương trình theo định hướng nghề nghiệp ACCA)
|
Kế toán-Kiểm toán
(Chương trình theo định hướng nghề nghiệp ACCA)
|
|||||
Tài chính- Ngân hàng
|
Tài chính quốc tế
|
A00;A01;D01;D07
|
340
|
||
Ngân hàng
|
|||||
Phân tích và đầu
tư tài chính
|
|||||
NTH04
|
Ngôn ngữ Anh
|
Ngôn ngữ Anh
|
Tiếng Anh thương mại
|
D01
(Ngoại ngữ nhân hệ số
2)
|
170
|
NTH05
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Tiếng Pháp thương mại
|
D03
(Ngoại ngữ nhân hệ số
2)
|
60
|
NTH06
|
Ngôn ngữ Trung
|
Ngôn ngữ Trung
|
Tiếng Trung thương mại
|
D01;D04
(Ngoại ngữ nhân hệ số
2)
|
60
|
NTH07
|
Ngôn ngữ Nhật
|
Ngôn ngữ Nhật
|
Tiếng Nhật thương mại
|
D01;D06
(Ngoại ngữ nhân hệ số
2)
|
90
|
Mã xét tuyển
|
Nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
2017
|
NTH08
|
Nhóm ngành Kế toán;
Kinh doanh quốc tế
|
Kế toán
|
Kế toán-Kiểm toán
|
A00;A01;D01;D07
|
70
|
Kinh doanh quốc
tế
|
Kinh doanh quốc tế
|
80
|
0 nhận xét Blogger 0 Facebook