Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018 Trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) – ĐHQGHCM Điểm chuẩn trúng tuyển Trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) – ĐHQGHCM năm học 2018 - 2019 Khác với mọi năm, năm nay, đề thi THPTQG có phổ kiến thức khá rộng, dàn trải từ lớp 11 đến lớp 12 vì vậy việc ôn thi của cả giáo viên và thí sinh có khó khăn hơn. Chính vì vậy sẽ ảnh hưởng đến kết quả thi và điểm chuẩn trúng tuyển các trường đại học năm 2018. Điểm chuẩn đại học năm 2018 sec có những biến động so với điểm chuẩn năm trước. Căn cứ mức độ đề thi, số thí sinh dự thi, điểm chuẩn của những năm trước để chúng tôi đưa dự kiến điểm chuẩn đại học năm 2018 như sau: Tra cứu nhanh điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) - ĐHQGHCM năm 2018 bạn thực hiện như sau:Soạn: HS daucach STT+QSB gửi 8785Lưu ý: Sau HS là một dấu cáchTrong đó:- QSB là mã Trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) – ĐHQGHCM bạn muốn xem ĐC- STT là STT ngành trong bảng dưới đây.VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Khoa học Máy tính,Kỹ thuật Máy tính; STT là 1Soạn tin: HS 1QSB gửi 8785Cụ thể như sau: STT TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB) Soạn tin xem ĐC 2017 1 Khoa học Máy tính,Kỹ thuật Máy tính Soạn: HS 1QSB gửi 8785 2 Kỹ thuật Điện - Điện tử, Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa Soạn: HS 2QSB gửi 8785 3 Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Nhiệt Soạn: HS 3QSB gửi 8785 4 Kỹ thuật Dệt, Công nghệ may Soạn: HS 4QSB gửi 8785 5 Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học Soạn: HS 5QSB gửi 8785 6 Kỹ thuật Công trình Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông, Kỹ thuật Công trình thủy, Kỹ thuật Công trình biển, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng Soạn: HS 6QSB gửi 8785 7 Kiến trúc Soạn: HS 7QSB gửi 8785 8 Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí Soạn: HS 8QSB gửi 8785 9 Quản lý Công nghiệp Soạn: HS 9QSB gửi 8785 10 Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường Soạn: HS 10QSB gửi 8785 11 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không Soạn: HS 11QSB gửi 8785 12 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng Soạn: HS 12QSB gửi 8785 13 Kỹ thuật Vật liệu Soạn: HS 13QSB gửi 8785 14 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ Soạn: HS 14QSB gửi 8785 15 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng Soạn: HS 15QSB gửi 8785 16 Vật lý Kỹ thuật Soạn: HS 16QSB gửi 8785 17 Cơ Kỹ thuật Soạn: HS 17QSB gửi 8785 18 Khoa học Máy tính (CLC) Soạn: HS 18QSB gửi 8785 19 Kỹ thuật Máy tính (CLC) Soạn: HS 19QSB gửi 8785 20 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Tiên tiến) Soạn: HS 20QSB gửi 8785 21 Kỹ thuật Cơ khí (CLC) Soạn: HS 21QSB gửi 8785 22 Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) Soạn: HS 22QSB gửi 8785 23 Kỹ thuật Hoá học (CLC) Soạn: HS 23QSB gửi 8785 24 Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC) Soạn: HS 24QSB gửi 8785 25 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC) Soạn: HS 25QSB gửi 8785 26 Công nghệ Thực phẩm (CLC) Soạn: HS 26QSB gửi 8785 27 Kỹ thuật Dầu khí (CLC) Soạn: HS 27QSB gửi 8785 28 Quản lý công nghiệp (CLC) Soạn: HS 28QSB gửi 8785 29 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) Soạn: HS 29QSB gửi 8785 30 Kỹ thuật Môi trường (CLC) Soạn: HS 30QSB gửi 8785 31 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC) Soạn: HS 31QSB gửi 8785 32 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC) Soạn: HS 32QSB gửi 8785 33 Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) - Đợt 1 Soạn: HS 33QSB gửi 8785 THÔNG TIN TUYỂN SINH Trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) – ĐHQGHCM 2017 STT Mã ngành TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB) Tổ hợpXT CT2017 Sàn 2017 1 NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01 240 - 2 D520214 + KỸ THUẬT MÁY TÍNH (*) 15.50 3 D480101 + KHOA HỌC MÁY TÍNH (*) 15.50 4 D520214 + KỸ THUẬT MÁY TÍNH (CT Chất lượng cao) 45 15.50 5 D480101 + KHOA HỌC MÁY TÍNH (CT Chất lượng cao) 45 15.50 6 NHÓM NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ 570 - 7 D520201 + KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ (*) A00; A01 15.50 8 D520216 + KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA (*) 15.50 9 D520207 + KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG (*) (**) 15.50 10 D520201 + KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ (CT Tiên tiến) 90 15.50 11 NHÓM NGÀNH CƠ KHÍ - CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01 410 - 12 D520103 + KỸ THUẬT CƠ KHÍ (*) 15.50 13 D520114 + KỸ THUẬT CƠ - ĐIỆN TỬ (*) (**) 15.50 14 D520115 + KỸ THUẬT NHIỆT (**) 15.50 15 D520103 + KỸ THUẬT CƠ KHÍ (CT Chất lượng cao) 45 15.50 16 D520114 + KỸ THUẬT CƠ - ĐIỆN TỬ (CT Chất lượng cao) 45 15.50 17 NHÓM NGÀNH DỆT MAY A00; A01 70 - 18 D540201 + KỸ THUẬT DỆT 15.50 19 D540204 + CÔNG NGHỆ MAY 15.50 20 NHÓM NGÀNH HÓA -THỰC PHẨM - SINH HỌC A00; B00; D07 365 - 21 D520301 + KỸ THUẬT HÓA HỌC (*) 15.50 22 D540101 + CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (*) 15.50 23 D420201 + CÔNG NGHỆ SINH HỌC 15.50 24 D520301 + KỸ THUẬT HÓA HỌC (CT Chất lượng cao) 45 15.50 25 D540101 + CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (CT Chất lượng cao) 20 15.50 26 NHÓM NGÀNH XÂY DỰNG A00; A01 450 - 27 D580201 + KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (*) (**) 15.50 28 D580205 + KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG (*) 15.50 29 D580203 + KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BIỂN 15.50 30 D580211 + KỸ THUẬT CƠ SỞ HẠ TẦNG 15.50 31 D580202 + KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH THỦY 15.50 32 D580201 + KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (CT Chất lượng cao) 45 15.50 33 D580205 + KT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG (CT Chất lượng cao) 35 15.50 34 D580102 KIẾN TRÚC (KIẾN TRÚC DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP) V00; V01 60 15.50 36 NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT - DẦU KHÍ A00; A01 105 - 37 D520604 + KỸ THUẬT DẦU KHÍ 15.50 38 D520501 + KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT 15.50 39 D520604 + KỸ THUẬT DẦU KHÍ (CT Chất lượng cao) 45 15.50 40 D510601 QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP A00; A01; D01; D07 115 15.50 41 D510601 QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP (CT Chất lượng cao) 45 15.50 42 NHÓM NGÀNH MÔI TRƯỜNG A00; A01; B00; D07 100 - 43 D520320 + KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 15.50 44 D850101 + QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 15.50 45 D850101 + QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (CT CLC) 30 15.50 46 D520320 + KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG (CT Chất lượng cao) 30 15.50 47 NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT GIAO THÔNG A00; A01 135 - 48 D520120 + KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG (**) 15.50 49 D510205 + CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ 15.50 50 D520122 + KỸ THUẬT TÀU THỦY 15.50 51 D510205 + CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (CT Chất lượng cao) 45 15.50 52 NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP A00; A01 80 - 53 D510602 + KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP 15.50 54 D510605 + LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (DỰ KIẾN) 15.50 55 D520309 KỸ THUẬT VẬT LIỆU (**) A00; A01; D07 200 15.50 56 D520503 KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA - BẢN ĐỒ A00; A01 70 15.50 57 D510105 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT VẬT LIỆU XÂY DỰNG A00; A01 35 15.50 58 D510105 CÔNG NGHỆ KT VẬT LIỆU XÂY DỰNG (CT Chất lượng cao) A00; A02 35 15.50 59 D520401 VẬT LÝ KỸ THUẬT A00; A01 150 15.50 60 D520101 CƠ KỸ THUẬT A00; A01 15.50 61 C510505 BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP (Cao đẳng) A00; A01 150 15.50 Chú ý: Để tránh soạn tin lỗi dẫn tới không nhận được điểm, bạn có thể xem bài viết này. (Bấm vào đây để xem) Dữ liệu hiện tại chỉ là dự kiến của chungs tôi. Khi có dữ liệu chính thức, chúng tôi sẽ thông báo và cú pháp lấy điểm vẫn giữ nguyên như trên Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018 Trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) – ĐHQGHCM Điểm chuẩn trúng tuyển Trường ĐH BÁCH KHOA (QSB) – ĐHQGHCM năm học 2018 - 2019 Khác với mọi năm, năm nay, đề thi THPTQG có phổ kiến thức kh... Read more » 12:49:00 AM