Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2018.
Khác với mọi năm, năm nay, đề thi THPTQG có phổ kiến thức khá rộng, dàn trải từ lớp 11 đến lớp 12 vì vậy việc ôn thi của cả giáo viên và thí sinh có khó khăn hơn. Chính vì vậy sẽ ảnh hưởng đến kết quả thi và điểm chuẩn trúng tuyển các trường đại học năm 2018. Điểm chuẩn đại học năm 2018 sec có những biến động so với điểm chuẩn năm trước.
Căn cứ mức độ đề thi, số thí sinh dự thi, điểm chuẩn của những năm trước để chúng tôi đưa dự kiến điểm chuẩn đại học năm 2018 như sau:
Tra cứu nhanh điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2018 bạn thực hiện như sau:
Soạn tin: HS STT+SPK gửi 8785
Trong đó:
- SPK là mã trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
- STT là STT ngành trong bảng dưới đây.
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Sư phạm Tiếng Anh, khối D01,D96; STT là 1
Soạn tin: HS 1SPK gửi 8785
Cách soạn tin xem điểm chuẩn trúng tuyển năm hoạc 2017 - 2018 vào ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:
STT | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Tổ hợp | Soạn tin |
1 | Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang 30) | D01,D96 | Soạn: HS 1SPK gửi 8785 |
2 | Thiết kế thời trang (đã quy về thang 30) | V01,V02 | Soạn: HS 2SPK gửi 8785 |
3 | Ngôn ngữ Anh (đã quy về thang 30) | D01,D96 | Soạn: HS 3SPK gửi 8785 |
4 | Thương mại điện tử (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 4SPK gửi 8785 |
5 | Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 5SPK gửi 8785 |
6 | Kế toán (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 6SPK gửi 8785 |
7 | Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 7SPK gửi 8785 |
8 | Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 8SPK gửi 8785 |
9 | Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 9SPK gửi 8785 |
10 | Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 10SPK gửi 8785 |
11 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 11SPK gửi 8785 |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 12SPK gửi 8785 |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 13SPK gửi 8785 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 14SPK gửi 8785 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 15SPK gửi 8785 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 16SPK gửi 8785 |
17 | Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 17SPK gửi 8785 |
18 | Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 18SPK gửi 8785 |
19 | Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 19SPK gửi 8785 |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 20SPK gửi 8785 |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 21SPK gửi 8785 |
22 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 22SPK gửi 8785 |
23 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 23SPK gửi 8785 |
24 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 24SPK gửi 8785 |
25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 25SPK gửi 8785 |
26 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 26SPK gửi 8785 |
27 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 27SPK gửi 8785 |
28 | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 28SPK gửi 8785 |
29 | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 29SPK gửi 8785 |
30 | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 30SPK gửi 8785 |
31 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 31SPK gửi 8785 |
32 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 32SPK gửi 8785 |
33 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 33SPK gửi 8785 |
34 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 34SPK gửi 8785 |
35 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 35SPK gửi 8785 |
36 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 36SPK gửi 8785 |
37 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 37SPK gửi 8785 |
38 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 38SPK gửi 8785 |
39 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà) | A00,B00, D07,D90 | Soạn: HS 39SPK gửi 8785 |
40 | Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà) | A00,A01, D07,D90 | Soạn: HS 40SPK gửi 8785 |
41 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,B00, D07,D90 | Soạn: HS 41SPK gửi 8785 |
42 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà) | A00,B00, D07,D90 | Soạn: HS 42SPK gửi 8785 |
43 | Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 43SPK gửi 8785 |
44 | Công nghệ in (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 44SPK gửi 8785 |
45 | Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 45SPK gửi 8785 |
46 | Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 46SPK gửi 8785 |
47 | Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 47SPK gửi 8785 |
48 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 48SPK gửi 8785 |
49 | Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 49SPK gửi 8785 |
50 | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00,B00, D07,D90 | Soạn: HS 50SPK gửi 8785 |
51 | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,B00, D07,D90 | Soạn: HS 51SPK gửi 8785 |
52 | Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) | A00,B00, D07,D90 | Soạn: HS 52SPK gửi 8785 |
53 | Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 53SPK gửi 8785 |
54 | Công nghệ may (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 54SPK gửi 8785 |
55 | Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 55SPK gửi 8785 |
56 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà) | A00,A01, D01,D90 | Soạn: HS 56SPK gửi 8785 |
57 | Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) | A00,B00, D01,D07 | Soạn: HS 57SPK gửi 8785 |
Chú ý: Để tránh soạn tin lỗi dẫn tới không nhận được điểm, bạn có thể xem bài viết này. (Bấm vào đây để xem)
Dữ liệu hiện tại chỉ là dự kiến của chungs tôi. Khi có dữ liệu chính thức, chúng tôi sẽ thông báo và cú pháp lấy điểm vẫn giữ nguyên như trên
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook