1. Trường THPT Lê Hồng Phong
|
2. Trường THPT Trần
Đại Nghĩa
Lớp chuyên
|
Lớp không chuyên
|
||||||||
Anh
|
Hóa
|
Lý
|
Sinh
|
Toán
|
Văn
|
||||
NV 1
|
37,75
|
38,75
|
35,5
|
34,75
|
35
|
36
|
|||
NV 2
|
38,75
|
39,5
|
36,5
|
35,5
|
36
|
36,75
|
|||
Nv 3
|
25,5
|
||||||||
Nv 4
|
26,5
|
3. Trường THPT Nguyễn
Thượng Hiền
Lớp chuyên
|
|||||||||
Anh
|
Hóa
|
Lý
|
Toán
|
Văn
|
|||||
NV 1
|
35,5
|
35,5
|
32,75
|
35,25
|
36,5
|
||||
NV 2
|
36,5
|
36,25
|
33,75
|
35,5
|
36,75
|
4. Trường THPT Gia Định
Lớp chuyên
|
|||||||||
Anh
|
Hóa
|
Lý
|
Tin
|
Toán
|
Văn
|
||||
NV 1
|
34,75
|
36
|
28,75
|
29
|
32,25
|
34,5
|
|||
NV 2
|
34,75
|
37
|
29,5
|
30
|
32,75
|
34,5
|
5. Trường THPT Mạc
Đĩnh Chi
Lớp chuyên
|
|||||||||
Anh
|
Hóa
|
Lý
|
Sinh
|
Toán
|
Văn
|
||||
NV 1
|
31,25
|
29,5
|
27
|
26,25
|
29,5
|
32
|
6. Trường THPT Nguyễn
Hữu Cầu
Lớp chuyên
|
|||||||||
Anh
|
Hóa
|
Lý
|
Toán
|
||||||
NV 1
|
30
|
22,75
|
27,25
|
26,75
|
7. Trường THPT Nguyễn
Hữu Huân
Lớp chuyên
|
|||||||||
Anh
|
Hóa
|
Lý
|
Toán
|
Văn
|
|||||
NV 1
|
31
|
29,75
|
24
|
30,75
|
26
|
8. Trường THPT Củ Chi
Lớp chuyên
|
|||||||||
Anh
|
Hóa
|
Lý
|
Toán
|
||||||
NV 1
|
24,25
|
23,5
|
21,5
|
25,5
|
9. Trường THPT Trung
Phú
Lớp chuyên
|
|||||||||
Anh
|
Hóa
|
Lý
|
Toán
|
||||||
NV 1
|
24,25
|
23,5
|
21,5
|
25,5
|
Xem thêm:
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook