Điểm chuẩn chính thức tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2016-2017 của 48 trường THPT công lập không chuyên và trường chuyên Nguyễn Du tại Đăk Lăk.
Điểm chuẩn chính thức vào lớp 10 THPT công lập năm học 2016-2017 tỉnh Đăk lăk:
STT
|
Tên – Mã trường THPT
|
Soạn tin xem ĐC2016, thứ tự ĐC,
số trường cùng ĐC2016
| |
1
|
Buôn Đôn
|
6040001
|
Soạn HG 6040001 gửi 8785
|
2
|
Buôn Hồ
|
6040002
|
Soạn HG 6040002 gửi 8785
|
3
|
Buôn Ma Thuột
|
6040003
|
Soạn HG 6040003 gửi 8785
|
4
|
Cao Bá Quát
|
6040004
|
Soạn HG 6040004 gửi 8785
|
5
|
Chu Văn An
|
6040005
|
Soạn HG 6040005 gửi 8785
|
6
|
Cư M’Gar
|
6040006
|
Soạn HG 6040006 gửi 8785
|
7
|
Ea H’leo
|
6040007
|
Soạn HG 6040007 gửi 8785
|
8
|
Ea Rốk
|
6040008
|
Soạn HG 6040008 gửi 8785
|
9
|
Ea Sup
|
6040009
|
Soạn HG 6040009 gửi 8785
|
10
|
Hai Bà Trưng
|
6040010
|
Soạn HG 6040010 gửi 8785
|
11
|
Hồng Đức
|
6040011
|
Soạn HG 6040011 gửi 8785
|
12
|
Hùng Vương
|
6040012
|
Soạn HG 6040012 gửi 8785
|
13
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
6040013
|
Soạn HG 6040013 gửi 8785
|
14
|
Krông Ana
|
6040014
|
Soạn HG 6040014 gửi 8785
|
15
|
Krông Bông
|
6040015
|
Soạn HG 6040015 gửi 8785
|
16
|
Lăk
|
6040016
|
Soạn HG 6040016 gửi 8785
|
17
|
Lăk - Phân Hiệu
|
6040017
|
Soạn HG 6040017 gửi 8785
|
18
|
Lê Duẩn
|
6040018
|
Soạn HG 6040018 gửi 8785
|
19
|
Lê HồngPhong
|
6040019
|
Soạn HG 6040019 gửi 8785
|
20
|
Lê Hữu Trác
|
6040020
|
Soạn HG 6040020 gửi 8785
|
21
|
Lê Qúy Đôn
|
6040021
|
Soạn HG 6040021 gửi 8785
|
22
|
Lý Tự Trọng
|
6040022
|
Soạn HG 6040022 gửi 8785
|
23
|
Ngô Gia Tự
|
6040023
|
Soạn HG 6040023 gửi 8785
|
24
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6040024
|
Soạn HG 6040024 gửi 8785
|
25
|
Nguyễn Công Trứ
|
6040025
|
Soạn HG 6040025 gửi 8785
|
26
|
Nguyễn Huệ
|
6040026
|
Soạn HG 6040026 gửi 8785
|
27
|
Nguyễn Tất Thành
|
6040027
|
Soạn HG 6040027 gửi 8785
|
28
|
Nguyễn Thái Bình
|
6040028
|
Soạn HG 6040028 gửi 8785
|
29
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
6040029
|
Soạn HG 6040029 gửi 8785
|
30
|
Nguyễn Trãi
|
6040030
|
Soạn HG 6040030 gửi 8785
|
31
|
Nguyễn Trường Tộ
|
6040031
|
Soạn HG 6040031 gửi 8785
|
32
|
Nguyễn Văn Cừ
|
6040032
|
Soạn HG 6040032 gửi 8785
|
33
|
Phạm Văn Đồng
|
6040033
|
Soạn HG 6040033 gửi 8785
|
34
|
Phan Bội Châu
|
6040034
|
Soạn HG 6040034 gửi 8785
|
35
|
Phan Chu Trinh
|
6040035
|
Soạn HG 6040035 gửi 8785
|
36
|
Phan Đăng Lưu
|
6040036
|
Soạn HG 6040036 gửi 8785
|
37
|
Phan Đình Phùng
|
6040037
|
Soạn HG 6040037 gửi 8785
|
38
|
Quang Trung
|
6040038
|
Soạn HG 6040038 gửi 8785
|
39
|
Tôn Đức Thắng
|
6040039
|
Soạn HG 6040039 gửi 8785
|
40
|
Trần Đại Nghĩa
|
6040040
|
Soạn HG 6040040 gửi 8785
|
41
|
Trần Hưng Đạo
|
6040041
|
Soạn HG 6040041 gửi 8785
|
42
|
Trần Nhân Tông
|
6040042
|
Soạn HG 6040042 gửi 8785
|
43
|
Trần Phú
|
6040043
|
Soạn HG 6040043 gửi 8785
|
44
|
Trần Quang Khải
|
6040044
|
Soạn HG 6040044 gửi 8785
|
45
|
Trần Quốc Toản
|
6040045
|
Soạn HG 6040045 gửi 8785
|
46
|
Trường Chinh
|
6040046
|
Soạn HG 6040046 gửi 8785
|
47
|
Việt Đức
|
6040047
|
Soạn HG 6040047 gửi 8785
|
48
|
Y Jut
|
6040048
|
Soạn HG 6040048 gửi 8785
|
Điểm chuẩn chính thức tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Nguyển Du năm học 2016-2017
Cách soạn tin lấy điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Nguyễn Du như sau:
STT
|
Chuyên Nguyễn Du
|
Mã HG
|
Soạn tin xem DC2016
|
47
|
Chuyên Toán
|
6040049
|
Soạn HG 6040049 gửi 8785
|
48
|
Chuyên Lí
|
6040050
|
Soạn HG 6040050 gửi 8785
|
49
|
Chuyên Hóa
|
6040051
|
Soạn HG 6040051 gửi 8785
|
50
|
Chuyên Sinh
|
6040052
|
Soạn HG 6040052 gửi 8785
|
51
|
Chuyên Văn
|
6040053
|
Soạn HG 6040053 gửi 8785
|
52
|
Chuyên Sử
|
6040054
|
Soạn HG 6040054 gửi 8785
|
53
|
Chuyên Địa
|
6040055
|
Soạn HG 6040055 gửi 8785
|
54
|
Chuyên Anh
|
6040056
|
Soạn HG 6040056 gửi 8785
|
55
|
Chuyên Pháp
|
6040057
|
Soạn HG 6040057 gửi 8785
|
56
|
Chuyên Tin
|
6040058
|
Soạn HG 6040058 gửi 8785
|
57
|
Lớp không
huyên
|
6040059
|
Soạn HG 6040059 gửi 8785
|
Điểm chuẩn, sổ học sinh trúng tuyển vào lớp 10 trường THPT Dân tộc nội trú Nơ Trang Long
năm học 2016-2017:
TT
|
Huyện, TX, TP
|
Điểm chuẩn
|
Sô lượng HS trúng tuyển
|
1
|
Buôn Ma Thuôt
|
16,50
|
10
|
2
|
Krông Păk
|
12,50
|
9
|
3
|
Krông Búk
|
14,25
|
16
|
4
|
Buôn Hô
|
15,25
|
13
|
5
|
Cư M’gar
|
16,50
|
25
|
6
|
Krông Ana
|
12,75
|
5
|
7
|
Cư Kuin
|
15,50
|
2
|
8
|
Krông Năng
|
13,50
|
14
|
9
|
Ea H’Leo
|
12,00
|
6
|
10
|
Buôn Đôn
|
13,50
|
6
|
11
|
M’Đrăk
|
10,50
|
5
|
12
|
Lăk
|
13,50
|
5
|
13
|
Ea Kar
|
11,00
|
5
|
14
|
Ea Súp
|
10,00
|
1
|
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook