Căn cứ vào: Lịch sử điểm chuẩn (DC), chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016, tỉ lệ chọi, đề thi và đáp án các môn thi ĐH tradiemthituyensinh.com đã phân tích, dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào các ngành, trường ĐH Bách khoa - ĐHQGTPHCM năm học 2016 - 2017.
Các bạn học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn dự kiến, thứ tự điểm chuẩn (cao nhất xếp thứ 1, tiếp theo là DC thấp hơn) tuyển sinh năm 2016 vào trường ĐH Bách khoa - ĐHQGTPHCM bằng cách soạn tin:
HG dấu cách Mã ngành gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là khoảng trống
Mã ngành theo quy ước của tradiemthituyensinh.com (như trong bảng)
Cách soạn tin xem điểm chuẩn dự kiến vào vào Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Tradiemthituyensinh.com
Mã ngành theo quy ước của tradiemthituyensinh.com (như trong bảng)
Cách soạn tin xem điểm chuẩn dự kiến vào vào Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
STT
|
Ngành
|
Mã
|
Soạn tin tra cứu dkDC16,
Thứ tự dkDC16
|
1
|
Kiến trúc
|
117QSB
|
Soạn: HG 117QSB gửi 8785
|
2
|
Nhóm ngành máy tính và CNTT
|
106QSB
|
Soạn: HG 106QSB gửi 8785
|
3
|
Nhóm ngành điện-điện tử
|
108QSB
|
Soạn: HG 108QSB gửi 8785
|
4
|
Nhóm ngành cơ khíơ điện tử
|
109QSB
|
Soạn: HG 109QSB gửi 8785
|
5
|
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học
|
113QSB
|
Soạn: HG 113QSB gửi 8785
|
6
|
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí
|
120QSB
|
Soạn: HG 120QSB gửi 8785
|
7
|
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông
|
126QSB
|
Soạn: HG 126QSB gửi 8785
|
8
|
Quản lý công nghiệp
|
123QSB
|
Soạn: HG 123QSB gửi 8785
|
9
|
Nhóm ngành Xây dựng
|
115QSB
|
Soạn: HG 115QSB gửi 8785
|
10
|
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
|
127QSB
|
Soạn: HG 127QSB gửi 8785
|
11
|
Kỹ thuật Hóa học
(Chương trình Chất lượng cao)
|
301QSB
|
Soạn: HG 301QSB gửi 8785
|
12
|
Nhóm ngành vật lý kỹ thuậtơ kỹ thuật
|
136QSB
|
Soạn: HG 136QSB gửi 8785
|
13
|
Khoa học Máy tính
(Chương trình Chất lượng cao)
|
100QSB
|
Soạn: HG 100QSB gửi 8785
|
14
|
Nhóm ngành dệt-may
|
112QSB
|
Soạn: HG 112QSB gửi 8785
|
15
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
(Chương trình Chất lượng cao)
|
114QSB
|
Soạn: HG 114QSB gửi 8785
|
16
|
Nhóm ngành môi trường
|
125QSB
|
Soạn: HG 125QSB gửi 8785
|
17
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
129QSB
|
Soạn: HG 129QSB gửi 8785
|
18
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
131QSB
|
Soạn: HG 131QSB gửi 8785
|
19
|
Kỹ thuật Máy tính
(Chương trình Chất lượng cao)
|
214QSB
|
Soạn: HG 214QSB gửi 8785
|
20
|
Quản lý Công nghiệp
(Chương trình Chất lượng cao)
|
601QSB
|
Soạn: HG 601QSB gửi 8785
|
21
|
Kỹ sư Điện - Điện tử
(Chương trình Tiên tiến)
|
201QSB
|
Soạn: HG 201QSB gửi 8785
|
22
|
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ
|
130QSB
|
Soạn: HG 130QSB gửi 8785
|
23
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(Chương trình Chất lượng cao)
|
208QSB
|
Soạn: HG 208QSB gửi 8785
|
24
|
Quản lý và Công nghệ Môi trường
(Chương trình Chất lượng cao)
|
101QSB
|
Soạn: HG 101QSB gửi 8785
|
25
|
Kỹ thuật Cơ khí
(Chương trình Chất lượng cao)
|
102QSB
|
Soạn: HG 102QSB gửi 8785
|
26
|
Kỹ thuật Dầu khí
(Chương trình Chất lượng cao)
|
604QSB
|
Soạn: HG 604QSB gửi 8785
|
Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM: QSB
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mã
|
Nhóm ngành/Ngành
|
Chỉ tiêu 2016
|
106
|
Nhóm
ngành máy tính và công nghệ thông tin
|
240
|
108
|
Nhóm
ngành điện-điện tử
|
660
|
109
|
Nhóm
ngành cơ khí-cơ điện tử
|
410
|
112
|
Nhóm
ngành dệt-may
|
70
|
114
|
Nhóm
ngành hóa-thực phẩm-sinh học
|
345
|
115
|
Nhóm
ngành Xây dựng
|
485
|
117
|
Kiến
trúc
|
60
|
120
|
Nhóm
ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí
|
105
|
123
|
Quản
lý công nghiệp
|
115
|
125
|
Nhóm
ngành môi trường
|
100
|
126
|
Nhóm
ngành kỹ thuật giao thông
|
135
|
127
|
Kỹ
thuật Hệ thống công nghiệp
|
80
|
129
|
Kỹ
thuật Vật liệu
|
200
|
130
|
Kỹ
thuật Trắc địa - bản đồ
|
70
|
131
|
Công
nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
35
|
136
|
Nhóm
ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật
|
150
|
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT CHẤT LƯỢNG CAO HỌC PHÍ TƯƠNG ỨNG)
Mã
|
Nhóm ngành/Ngành
|
Chỉ tiêu 2016
|
206
|
Khoa
học Máy tính (CT Chất lượng cao)
|
45
|
207
|
Kỹ
thuật Máy tính (CT Chất lượng cao)
|
45
|
209
|
Kỹ
thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao)
|
45
|
210
|
Kỹ
thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao)
|
45
|
214
|
Kỹ
thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)
|
45
|
215
|
Kỹ
thuật Công trình Xây dựng (CT Chất lượng cao)
|
45
|
220
|
Kỹ
thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao)
|
45
|
223
|
Quản
lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao)
|
45
|
225
|
Quản
lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao)
|
30
|
218
|
Công
nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) dự kiến
|
20
|
219
|
Công
nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao) dự kiến
|
20
|
241
|
Kỹ
thuật môi trường (CT Chất lượng cao) dự kiến
|
30
|
216
|
Công
nghệ KT vật liệu xây dựng (CT Chất lượng cao) dự kiến
|
35
|
242
|
Công
nghê kỹ thuật ô tô (CT Chất lượng cao) dự kiến
|
45
|
208
|
Điện
- Điện tử (CT Tiên tiến)
|
150
|
C65
|
Bảo
dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)
|
150
|
306
|
Kỹ
sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế)
|
45
|
307
|
Cử
nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế)
|
45
|
308
|
Kỹ
sư Điện - Điện tử (Chương trình Quốc tế)
|
45
|
310
|
Kỹ
thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế)
|
45
|
313
|
Kỹ
sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế)
|
45
|
314
|
Kỹ
sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế)
|
45
|
315
|
Kỹ
sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế)
|
45
|
320
|
Kỹ
thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc tế)
|
45
|
323
|
Cử
nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế)
|
45
|
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook