Thống kê thứ tự điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Bình Định qua 5 năm liên tục từ 2012 đến 2016
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của mỗi trường THPT công lập tỉnh Bình Định có thể tăng hoặc giảm qua mỗi mùa tuyển sinh. Tuy nhiên trong tổng số 32 trường THPT công lập không chuyên tỉnh Bình Định thì thứ hạng, thứ tự điểm chuẩn của mỗi trường lại thay đổi không nhiều hoặc gần như không đổi.
Tradiemthituyensinh.com đã thống kê, sắp xếp thứ tự điểm chuẩn trong 5 năm liên tục từ 2012 đến 2016: điểm chuẩn cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất thứ 32.
Thứ tự điểm chuẩn hàng năm là nguồn dữ liệu quan trọng bậc nhất giúp các bạn thí sinh, các bậc phụ huynh tham khảo và sử dụng rất hữu ích cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2017-2018 tỉnh Bình Định
Để tra cứu thứ tự điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tỉnh Bình Định qua 5 năm liên tục, soạn tin:
Soạn: HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là 1 khoảng trống
Cách soạn tin tra cứu thứ tự điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập từ năm 2012 đến 2016 tỉnh Bình Định như sau:
Tradiemthituyensinh.com
|
STT
|
Tên trường-Mã trường
|
Soạn tin xem thứ tự
DC 2012-2016
|
|
|
1
|
An Lương
|
3737001
|
HG 3737001 gửi 8785
|
|
2
|
Hòa Bình
|
3737002
|
HG 3737002 gửi 8785
|
|
3
|
Hoài Ân
|
3737003
|
HG 3737003 gửi 8785
|
|
4
|
Hùng Vương
|
3737004
|
HG 3737004 gửi 8785
|
|
5
|
Lý Tự Trọng
|
3737005
|
HG 3737005 gửi 8785
|
|
6
|
Mỹ Thọ
|
3737006
|
HG 3737006 gửi 8785
|
|
7
|
Ngô Lê Tân
|
3737007
|
HG 3737007 gửi 8785
|
|
8
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3737008
|
HG 3737008 gửi 8785
|
|
9
|
Nguyễn Diêu
|
3737009
|
HG 3737009 gửi 8785
|
|
10
|
Nguyễn Du
|
3737010
|
HG 3737010 gửi 8785
|
|
11
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
3737011
|
HG 3737011 gửi 8785
|
|
12
|
Nguyễn Hữu Quang
|
3737012
|
HG 3737012 gửi 8785
|
|
13
|
Nguyễn Trân
|
3737013
|
HG 3737013 gửi 8785
|
|
14
|
Quang Trung
|
3737014
|
HG 3737014 gửi 8785
|
|
15
|
Quốc học Quy Nhơn
|
3737015
|
HG 3737015 gửi 8785
|
|
16
|
Số 1 An Nhơn
|
3737016
|
HG 3737016 gửi 8785
|
|
17
|
Số 1 Phù Cát
|
3737017
|
HG 3737017 gửi 8785
|
|
18
|
Số 1 Phù Mỹ
|
3737018
|
HG 3737018 gửi 8785
|
|
19
|
Số 1 Tuy Phước
|
3737019
|
HG 3737019 gửi 8785
|
|
20
|
Số 2 An Nhơn
|
3737020
|
HG 3737020 gửi 8785
|
|
21
|
Số 2 Phù Cát
|
3737021
|
HG 3737021 gửi 8785
|
|
22
|
Số 2 Phù Mỹ
|
3737022
|
HG 3737022 gửi 8785
|
|
23
|
Số 2 Tuy Phước
|
3737023
|
HG 3737023 gửi 8785
|
|
24
|
Số 3 An Nhơn
|
3737024
|
HG 3737024 gửi 8785
|
|
25
|
Số 3 Phù Cát
|
3737025
|
HG 3737025 gửi 8785
|
|
26
|
Số 3 Tuy Phước
|
3737026
|
HG 3737026 gửi 8785
|
|
27
|
Tăng Bạt Hổ
|
3737027
|
HG 3737027 gửi 8785
|
|
28
|
Tây Sơn
|
3737028
|
HG 3737028 gửi 8785
|
|
29
|
Trần Quang Diệu
|
3737029
|
HG 3737029 gửi 8785
|
|
30
|
Trưng Vương
|
3737030
|
HG 3737030 gửi 8785
|
|
31
|
Võ Giữ
|
3737031
|
HG 3737031 gửi 8785
|
|
32
|
Võ Lai
|
3737032
|
HG 3737032 gửi 8785
|
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook