Chỉ tiêu tuyển sinh năm nay, trường tuyển nhiều nhất lên tới gần 600 học sinh, trường ít nhất chưa đến 100 học sinh. Có nhiều trường được giao chỉ tiêu bằng nhau.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 là một thông tin quan trọng để các bạn học sinh và phụ huynh tham khảo trước khi bước vào kì thi tuyển vào lớp 10 THPT. Bởi vì chỉ tiêu càng lớn thì cơ hội trúng tuyển vào lớp 10 có thể càng cao.
Để xem chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 của từng trường, và lấy kết quả xếp thứ tự chỉ tiêu từ cao xuống thấp của 41 trường THPT công lập không chuyên (CT nhiều nhất xếp thứ 1, ít nhất thứ 41), soạn tin:
Soạn: HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là 1 khoảng trống
Cụ thể từng trường THPT công lập tại Đồng Tháp như sau:
Cụ thể từng trường THPT công lập tại Đồng Tháp như sau:
|
STT
|
Tên trường - Mã trường THPT
|
Soạn tin xem CT2016
|
|
|
1
|
Bình Thạnh Trung
|
550001
|
HG 550001 gửi 8785
|
|
2
|
Cao Lãnh 1
|
550002
|
HG 550002 gửi 8785
|
|
3
|
Cao Lãnh 2
|
550003
|
HG 550003 gửi 8785
|
|
4
|
Châu Thành 1
|
550004
|
HG 550004 gửi 8785
|
|
5
|
Châu Thành 2
|
550005
|
HG 550005 gửi 8785
|
|
6
|
Chu Văn An
|
550006
|
HG 550006 gửi 8785
|
|
7
|
Đỗ Công Tường
|
550007
|
HG 550007 gửi 8785
|
|
8
|
Đốc Bình Kiều
|
550008
|
HG 550008 gửi 8785
|
|
9
|
Giồng Thị Đam
|
550009
|
HG 550009 gửi 8785
|
|
10
|
Hòa Bình
|
550010
|
HG 550010 gửi 8785
|
|
11
|
Hồng Ngự 1
|
550011
|
HG 550011 gửi 8785
|
|
12
|
Hồng Ngự 2
|
550012
|
HG 550012 gửi 8785
|
|
13
|
Hồng Ngự 3
|
550013
|
HG 550013 gửi 8785
|
|
14
|
Kiến Văn
|
550014
|
HG 550014 gửi 8785
|
|
15
|
Lai Vung 1
|
550015
|
HG 550015 gửi 8785
|
|
16
|
Lai Vung 2
|
550016
|
HG 550016 gửi 8785
|
|
17
|
Lai Vung 3
|
550017
|
HG 550017 gửi 8785
|
|
18
|
Lấp Vò 1
|
550018
|
HG 550018 gửi 8785
|
|
19
|
Lấp Vò 2
|
550019
|
HG 550019 gửi 8785
|
|
20
|
Lấp Vò 3
|
550020
|
HG 550020 gửi 8785
|
|
21
|
Long Khánh A
|
550021
|
HG 550021 gửi 8785
|
|
22
|
Mỹ Quý
|
550022
|
HG 550022 gửi 8785
|
|
23
|
Nguyễn Du
|
550023
|
HG 550023 gửi 8785
|
|
24
|
Nguyễn Trãi
|
550024
|
HG 550024 gửi 8785
|
|
25
|
Nguyễn Văn Khải
|
550025
|
HG 550025 gửi 8785
|
|
26
|
Phú Điền
|
550026
|
HG 550026 gửi 8785
|
|
27
|
Sa Đéc
|
550027
|
HG 550027 gửi 8785
|
|
28
|
Tam Nông
|
550028
|
HG 550028 gửi 8785
|
|
29
|
Tân Hồng
|
550029
|
HG 550029 gửi 8785
|
|
30
|
Tân Phú Trung
|
550030
|
HG 550030 gửi 8785
|
|
31
|
Tân Thành
|
550031
|
HG 550031 gửi 8785
|
|
32
|
Thanh Bình 1
|
550032
|
HG 550032 gửi 8785
|
|
33
|
Thanh Bình 2
|
550033
|
HG 550033 gửi 8785
|
|
34
|
Thành phố Cao Lãnh
|
550034
|
HG 550034 gửi 8785
|
|
35
|
Tháp Mười
|
550035
|
HG 550035 gửi 8785
|
|
36
|
Thiên Hộ Dương
|
550036
|
HG 550036 gửi 8785
|
|
37
|
Thống Linh
|
550037
|
HG 550037 gửi 8785
|
|
38
|
Tràm Chim
|
550038
|
HG 550038 gửi 8785
|
|
39
|
Trần Quốc Toản
|
550039
|
HG 550039 gửi 8785
|
|
40
|
Trần Văn Năng
|
550040
|
HG 550040 gửi 8785
|
|
41
|
Trường Xuân
|
550041
|
HG 550041 gửi 8785
|
|
42
|
Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
|
550042
|
HG 550042 gửi 8785
|
|
43
|
Chuyên Nguyễn Quang Diêu
|
550043
|
HG 550043 gửi 8785
|
Tradiemthituyensinh.com
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook