Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 là một thông tin quan trọng để các bạn học sinh và phụ huynh tham khảo trước khi quyết định đăng kí thi tuyển vào trường THPT nào. Bởi vì chỉ tiêu lớn hơn thì cơ hội trúng tuyển vào lớp 10 có thể cao hơn. Do số phòng học, số GV của mỗi trường, số HS lớp 9 thường ổn định nên CT tuyển sinh lớp 10 cũng khá ổn định qua mỗi năm học. Vì vậy có thể căn cứ vào lịch sử CT của 2 năm trước 2015-2016 mà có thể suy ra được CT năm 2017 tương đối chính xác.
Để xem chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 của từng trường THPT công lập 2 năm liền từ 2015 đến 2016, soạn tin:
Soạn: HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là 1 khoảng trốngCụ thể từng trường THPT công lập tại Đồng Tháp như sau:
|
STT
|
Tên trường - Mã trường THPT
|
Soạn tin xem CT
2 năm 2015-2016
|
|
|
1
|
Bình Thạnh Trung
|
4750001
|
HG 4750001 gửi 8785
|
|
2
|
Cao Lãnh 1
|
4750002
|
HG 4750002 gửi 8785
|
|
3
|
Cao Lãnh 2
|
4750003
|
HG 4750003 gửi 8785
|
|
4
|
Châu Thành 1
|
4750004
|
HG 4750004 gửi 8785
|
|
5
|
Châu Thành 2
|
4750005
|
HG 4750005 gửi 8785
|
|
6
|
Chu Văn An
|
4750006
|
HG 4750006 gửi 8785
|
|
7
|
Đỗ Công Tường
|
4750007
|
HG 4750007 gửi 8785
|
|
8
|
Đốc Bình Kiều
|
4750008
|
HG 4750008 gửi 8785
|
|
9
|
Giồng Thị Đam
|
4750009
|
HG 4750009 gửi 8785
|
|
10
|
Hòa Bình
|
4750010
|
HG 4750010 gửi 8785
|
|
11
|
Hồng Ngự 1
|
4750011
|
HG 4750011 gửi 8785
|
|
12
|
Hồng Ngự 2
|
4750012
|
HG 4750012 gửi 8785
|
|
13
|
Hồng Ngự 3
|
4750013
|
HG 4750013 gửi 8785
|
|
14
|
Kiến Văn
|
4750014
|
HG 4750014 gửi 8785
|
|
15
|
Lai Vung 1
|
4750015
|
HG 4750015 gửi 8785
|
|
16
|
Lai Vung 2
|
4750016
|
HG 4750016 gửi 8785
|
|
17
|
Lai Vung 3
|
4750017
|
HG 4750017 gửi 8785
|
|
18
|
Lấp Vò 1
|
4750018
|
HG 4750018 gửi 8785
|
|
19
|
Lấp Vò 2
|
4750019
|
HG 4750019 gửi 8785
|
|
20
|
Lấp Vò 3
|
4750020
|
HG 4750020 gửi 8785
|
|
21
|
Long Khánh A
|
4750021
|
HG 4750021 gửi 8785
|
|
22
|
Mỹ Quý
|
4750022
|
HG 4750022 gửi 8785
|
|
23
|
Nguyễn Du
|
4750023
|
HG 4750023 gửi 8785
|
|
24
|
Nguyễn Trãi
|
4750024
|
HG 4750024 gửi 8785
|
|
25
|
Nguyễn Văn Khải
|
4750025
|
HG 4750025 gửi 8785
|
|
26
|
Phú Điền
|
4750026
|
HG 4750026 gửi 8785
|
|
27
|
Sa Đéc
|
4750027
|
HG 4750027 gửi 8785
|
|
28
|
Tam Nông
|
4750028
|
HG 4750028 gửi 8785
|
|
29
|
Tân Hồng
|
4750029
|
HG 4750029 gửi 8785
|
|
30
|
Tân Phú Trung
|
4750030
|
HG 4750030 gửi 8785
|
|
31
|
Tân Thành
|
4750031
|
HG 4750031 gửi 8785
|
|
32
|
Thanh Bình 1
|
4750032
|
HG 4750032 gửi 8785
|
|
33
|
Thanh Bình 2
|
4750033
|
HG 4750033 gửi 8785
|
|
34
|
Thành phố Cao Lãnh
|
4750034
|
HG 4750034 gửi 8785
|
|
35
|
Tháp Mười
|
4750035
|
HG 4750035 gửi 8785
|
|
36
|
Thiên Hộ Dương
|
4750036
|
HG 4750036 gửi 8785
|
|
37
|
Thống Linh
|
4750037
|
HG 4750037 gửi 8785
|
|
38
|
Tràm Chim
|
4750038
|
HG 4750038 gửi 8785
|
|
39
|
Trần Quốc Toản
|
4750039
|
HG 4750039 gửi 8785
|
|
40
|
Trần Văn Năng
|
4750040
|
HG 4750040 gửi 8785
|
|
41
|
Trường Xuân
|
4750041
|
HG 4750041 gửi 8785
|
|
42
|
Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
|
4750042
|
HG 4750042 gửi 8785
|
|
43
|
Chuyên Nguyễn Quang Diêu
|
4750043
|
HG 4750043 gửi 8785
|
Tradiemthituyensinh.com
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook