Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 mỗi năm có thể thay đổi thậm chí có thể tăng hoặc giảm hàng trăm chỉ tiêu. Sự thay đổi này phụ thuộc vào số lượng HS lớp 9, phụ thuộc vào cơ cấu dân sô (VD: năm đẹp như năm Quý Hợi có số trẻ sinh ra cao hơn các năm khác thì số HS lớp 9 tuổi Quý Hợi sẽ nhiều hơn các năm học khác nên CT sẽ tăng). Thậm chí có thể do thành lập trường THPT mới.
Do đó sẽ dẫn đến CT mỗi trường thay đối khá lớn nhưng thứ tự CT có thể không đổi. Nên cơ hội trúng tuyển vào trường cũng có thể không đổi so với năm trước.
Thứ tự CT tuyển sinh lớp 10 là một thông tin quan trọng để các bạn học sinh và phụ huynh tham khảo trước khi quyết định đăng kí thi tuyển vào trường THPT nào.
Để xem thứ tự chỉ tiêu (CT cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất thứ 41) tuyển sinh vào 10 của từng trường THPT công lập 2 năm liên tiếp từ 2015 đến 2016, soạn tin:
Soạn: HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là một khoảng trốngCụ thể từng trường THPT công lập tỉnh Đồng Tháp như sau:
|
STT
|
Tên trường - Mã trường THPT
|
Soạn tin xem thứ tự
CT 2 năm 2015-2016
|
|
|
1
|
Bình Thạnh Trung
|
3650001
|
HG 3650001 gửi 8785
|
|
2
|
Cao Lãnh 1
|
3650002
|
HG 3650002 gửi 8785
|
|
3
|
Cao Lãnh 2
|
3650003
|
HG 3650003 gửi 8785
|
|
4
|
Châu Thành 1
|
3650004
|
HG 3650004 gửi 8785
|
|
5
|
Châu Thành 2
|
3650005
|
HG 3650005 gửi 8785
|
|
6
|
Chu Văn An
|
3650006
|
HG 3650006 gửi 8785
|
|
7
|
Đỗ Công Tường
|
3650007
|
HG 3650007 gửi 8785
|
|
8
|
Đốc Bình Kiều
|
3650008
|
HG 3650008 gửi 8785
|
|
9
|
Giồng Thị Đam
|
3650009
|
HG 3650009 gửi 8785
|
|
10
|
Hòa Bình
|
3650010
|
HG 3650010 gửi 8785
|
|
11
|
Hồng Ngự 1
|
3650011
|
HG 3650011 gửi 8785
|
|
12
|
Hồng Ngự 2
|
3650012
|
HG 3650012 gửi 8785
|
|
13
|
Hồng Ngự 3
|
3650013
|
HG 3650013 gửi 8785
|
|
14
|
Kiến Văn
|
3650014
|
HG 3650014 gửi 8785
|
|
15
|
Lai Vung 1
|
3650015
|
HG 3650015 gửi 8785
|
|
16
|
Lai Vung 2
|
3650016
|
HG 3650016 gửi 8785
|
|
17
|
Lai Vung 3
|
3650017
|
HG 3650017 gửi 8785
|
|
18
|
Lấp Vò 1
|
3650018
|
HG 3650018 gửi 8785
|
|
19
|
Lấp Vò 2
|
3650019
|
HG 3650019 gửi 8785
|
|
20
|
Lấp Vò 3
|
3650020
|
HG 3650020 gửi 8785
|
|
21
|
Long Khánh A
|
3650021
|
HG 3650021 gửi 8785
|
|
22
|
Mỹ Quý
|
3650022
|
HG 3650022 gửi 8785
|
|
23
|
Nguyễn Du
|
3650023
|
HG 3650023 gửi 8785
|
|
24
|
Nguyễn Trãi
|
3650024
|
HG 3650024 gửi 8785
|
|
25
|
Nguyễn Văn Khải
|
3650025
|
HG 3650025 gửi 8785
|
|
26
|
Phú Điền
|
3650026
|
HG 3650026 gửi 8785
|
|
27
|
Sa Đéc
|
3650027
|
HG 3650027 gửi 8785
|
|
28
|
Tam Nông
|
3650028
|
HG 3650028 gửi 8785
|
|
29
|
Tân Hồng
|
3650029
|
HG 3650029 gửi 8785
|
|
30
|
Tân Phú Trung
|
3650030
|
HG 3650030 gửi 8785
|
|
31
|
Tân Thành
|
3650031
|
HG 3650031 gửi 8785
|
|
32
|
Thanh Bình 1
|
3650032
|
HG 3650032 gửi 8785
|
|
33
|
Thanh Bình 2
|
3650033
|
HG 3650033 gửi 8785
|
|
34
|
Thành phố Cao Lãnh
|
3650034
|
HG 3650034 gửi 8785
|
|
35
|
Tháp Mười
|
3650035
|
HG 3650035 gửi 8785
|
|
36
|
Thiên Hộ Dương
|
3650036
|
HG 3650036 gửi 8785
|
|
37
|
Thống Linh
|
3650037
|
HG 3650037 gửi 8785
|
|
38
|
Tràm Chim
|
3650038
|
HG 3650038 gửi 8785
|
|
39
|
Trần Quốc Toản
|
3650039
|
HG 3650039 gửi 8785
|
|
40
|
Trần Văn Năng
|
3650040
|
HG 3650040 gửi 8785
|
|
41
|
Trường Xuân
|
3650041
|
HG 3650041 gửi 8785
|
Tradiemthituyensinh.com
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook