Công thức tính tỉ lệ chọi của mỗi trường THPT công lập như sau:
Tỉ lệ chọi NV1 = Số đăng ký NV1/Số chỉ tiêu nv1.
Tỉ lệ chọi NV2 = Số đăng ký NV2/Số chỉ tiêu nv2.
Công thức tính tỉ lệ chọi bình quân của 37 trường THPT Tp Hải Phòng trong 1 kì thi vào 10 như sau:
Tỉ lệ chọi TB = Tổng số hồ sơ ĐKDT/Tổng chỉ tiêu tuyển sinh
Theo cách tính này thì tỉ lệ chọi TB của 37 trường THPT TP Hải Phòng trong 2 năm liên tục như sau:
TL chọi năm 2015 là 2,469/1 (nghĩa là bình quân có 2,469 hồ sơ dự thi thì có 1 đỗ và 1,469 trượt),
TL chọi năm 2016 là 1,785/1
Tỉ lệ chọi của mỗi trường THPT thường thay đổi qua các năm và có thể cao hoặc thấp hơn tỉ lệ chọi TB năm đó. Thí sinh và phụ huynh có thể lấy tỉ lệ chọi và so sánh với tỉ lệ chọi TB của mỗi năm trước đây làm dữ liệu phân tích và quyết định nộp hồ sơ ĐK dự thi năm 2017 vào trường THPT phù hợp với bản thân.
Theo quy ước của tradiemthituyensinh.com, choi1 là tỉ lệ chọi NV1; choi2 là tỉ lệ chọi NV2
Để nhận ngay dữ liệu choi1 và choi2 trong 2 năm liên tục 2015-2016 của mỗi trường THPT trên địa bàn Tp Hải Phòng, bạn soạn tin nhắn:
Soạn: HG dấucách Mãtrường gửi 8785
Lưu ý: dấucách là 1 khoảng trống
Cụ thể như sau:
Tradiemthituyensinh.com
STT
|
Tên - Mã trường THPT
|
Soạn tin xem TL chọi
2 năm: 2015 và 2016
|
|
1
|
An Dương
|
7603001
|
HG 7603001 gửi 8785
|
2
|
An Lão
|
7603002
|
HG 7603002 gửi 8785
|
3
|
Bạch Đằng
|
7603003
|
HG 7603003 gửi 8785
|
4
|
Cộng Hiền
|
7603004
|
HG 7603004 gửi 8785
|
5
|
Đồ Sơn
|
7603005
|
HG 7603005 gửi 8785
|
6
|
Đồng Hòa
|
7603006
|
HG 7603006 gửi 8785
|
7
|
Hải An
|
7603007
|
HG 7603007 gửi 8785
|
8
|
Hồng
Bàng
|
7603008
|
HG 7603008 gửi 8785
|
9
|
Hùng Thắng
|
7603009
|
HG 7603009 gửi 8785
|
10
|
Kiến An
|
7603010
|
HG 7603010 gửi 8785
|
11
|
Kiến Thụy
|
7603011
|
HG 7603011 gửi 8785
|
12
|
Lê Chân
|
7603012
|
HG 7603012 gửi 8785
|
13
|
Lê Hồng
Phong
|
7603013
|
HG 7603013 gửi 8785
|
14
|
Lê ích Mộc
|
7603014
|
HG 7603014 gửi 8785
|
15
|
Lê Quý Đôn
|
7603015
|
HG 7603015 gửi 8785
|
16
|
Lý Thường Kiệt
|
7603016
|
HG 7603016 gửi 8785
|
17
|
Mạc Đĩnh Chi
|
7603017
|
HG 7603017 gửi 8785
|
18
|
Ngô Quyền
|
7603018
|
HG 7603018 gửi 8785
|
19
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
7603019
|
HG 7603019 gửi 8785
|
20
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
7603020
|
HG 7603020 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
7603021
|
HG 7603021 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Trãi
|
7603022
|
HG 7603022 gửi 8785
|
23
|
Nhữ Văn Lan
|
7603023
|
HG 7603023 gửi 8785
|
24
|
Nội trú đồ Sơn
|
7603024
|
HG 7603024 gửi 8785
|
25
|
Phạm Ngũ Lão
|
7603025
|
HG 7603025 gửi 8785
|
26
|
Phan Đăng Lưu
|
7603026
|
HG 7603026 gửi 8785
|
27
|
Quang Trung
|
7603027
|
HG 7603027 gửi 8785
|
28
|
Quốc Tuấn
|
7603028
|
HG 7603028 gửi 8785
|
29
|
Thái
Phiên
|
7603029
|
HG 7603029 gửi 8785
|
30
|
Thụy Hương
|
7603030
|
HG 7603030 gửi 8785
|
31
|
Thủy Sơn
|
7603031
|
HG 7603031 gửi 8785
|
32
|
Tiên Lãng
|
7603032
|
HG 7603032 gửi 8785
|
33
|
Tô Hiệu
|
7603033
|
HG 7603033 gửi 8785
|
34
|
Toàn Thắng
|
7603034
|
HG 7603034 gửi 8785
|
35
|
Trần Hưng Đạo
|
7603035
|
HG 7603035 gửi 8785
|
36
|
Trần Nguyên Hãn
|
7603036
|
HG 7603036 gửi 8785
|
37
|
Vĩnh Bảo
|
7603037
|
HG 7603037 gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook