Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 mỗi năm có thể thay đổi thậm chí có thể tăng hoặc giảm hàng trăm chỉ tiêu. Sự thay đổi này phụ thuộc vào số lượng HS lớp 9, phụ thuộc vào cơ cấu dân sô (VD: năm đẹp như năm Quý Hợi có số trẻ sinh ra cao hơn các năm khác thì số HS lớp 9 tuổi Quý Hợi sẽ nhiều hơn các năm học khác nên CT sẽ tăng). Thậm chí có thể do thành lập trường THPT mới.
Do đó sẽ dẫn đến CT mỗi trường thay đối khá lớn nhưng thứ tự CT có thể không đổi. Nên cơ hội trúng tuyển vào trường cũng có thể không đổi so với năm trước.
Thứ tự CT tuyển sinh lớp 10 là một thông tin quan trọng để các bạn học sinh và phụ huynh tham khảo trước khi quyết định đăng kí thi tuyển vào trường THPT nào.
Để xem thứ tự chỉ tiêu (CT cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất thứ 39) tuyển sinh vào 10 của từng trường THPT công lập 5 năm liên tiếp từ 2012 đến 2016, soạn tin:
Soạn: HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là một khoảng trốngCụ thể từng trường THPT công lập Tp Hải Phòng như sau:
STT
|
Tên - Mã trường THPT
|
Soạn tin xem thứ tự CT
5 năm 2012-2016
|
|
1
|
An Dương
|
3603001
|
HG 3603001 gửi 8785
|
2
|
An Lão
|
3603002
|
HG 3603002 gửi 8785
|
3
|
Bạch Đằng
|
3603003
|
HG 3603003 gửi 8785
|
4
|
Cát Bà
|
3603004
|
HG 3603004 gửi 8785
|
5
|
Cát Hải
|
3603005
|
HG 3603005 gửi 8785
|
6
|
Cộng Hiền
|
3603006
|
HG 3603006 gửi 8785
|
7
|
Đồ Sơn
|
3603007
|
HG 3603007 gửi 8785
|
8
|
Đồng Hòa
|
3603008
|
HG 3603008 gửi 8785
|
9
|
Hải An
|
3603009
|
HG 3603009 gửi 8785
|
10
|
Hồng Bàng
|
3603010
|
HG 3603010 gửi 8785
|
11
|
Hùng Thắng
|
3603011
|
HG 3603011 gửi 8785
|
12
|
Kiến An
|
3603012
|
HG 3603012 gửi 8785
|
13
|
Kiến Thụy
|
3603013
|
HG 3603013 gửi 8785
|
14
|
Lê Chân
|
3603014
|
HG 3603014 gửi 8785
|
15
|
Lê Hồng Phong
|
3603015
|
HG 3603015 gửi 8785
|
16
|
Lê ích Mộc
|
3603016
|
HG 3603016 gửi 8785
|
17
|
Lê Quý Đôn
|
3603017
|
HG 3603017 gửi 8785
|
18
|
Lý Thường Kiệt
|
3603018
|
HG 3603018 gửi 8785
|
19
|
Mạc Đĩnh Chi
|
3603019
|
HG 3603019 gửi 8785
|
20
|
Ngô Quyền
|
3603020
|
HG 3603020 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3603021
|
HG 3603021 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
3603022
|
HG 3603022 gửi 8785
|
23
|
Nguyễn Khuyến
|
3603023
|
HG 3603023 gửi 8785
|
24
|
Nguyễn Trãi
|
3603024
|
HG 3603024 gửi 8785
|
25
|
Nhữ Văn Lan
|
3603025
|
HG 3603025 gửi 8785
|
26
|
Nội trú đồ Sơn
|
3603026
|
HG 3603026 gửi 8785
|
27
|
Phạm Ngũ Lão
|
3603027
|
HG 3603027 gửi 8785
|
28
|
Phan Đăng Lưu
|
3603028
|
HG 3603028 gửi 8785
|
29
|
Quang Trung
|
3603029
|
HG 3603029 gửi 8785
|
30
|
Quốc Tuấn
|
3603030
|
HG 3603030 gửi 8785
|
31
|
Thái Phiên
|
3603031
|
HG 3603031 gửi 8785
|
32
|
Thụy Hương
|
3603032
|
HG 3603032 gửi 8785
|
33
|
Thủy Sơn
|
3603033
|
HG 3603033 gửi 8785
|
34
|
Tiên Lãng
|
3603034
|
HG 3603034 gửi 8785
|
35
|
Tô Hiệu
|
3603035
|
HG 3603035 gửi 8785
|
36
|
Toàn Thắng
|
3603036
|
HG 3603036 gửi 8785
|
37
|
Trần Hưng Đạo
|
3603037
|
HG 3603037 gửi 8785
|
38
|
Trần Nguyên Hãn
|
3603038
|
HG 3603038 gửi 8785
|
39
|
Vĩnh Bảo
|
3603039
|
HG 3603039 gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook