Công thức tính tỉ lệ chọi của mỗi trường THPT công lập như sau:
Tỉ lệ chọi = (Tổng số đăng ký NV1 + NV2)/Số chỉ tiêu.
Chọi 1 = Số ĐKNV1/Số chỉ tiêu NV1
Chọi 2 = Số ĐKNV2/Số chỉ tiêu NV2
Tỉ lệ chọi của mỗi trường THPT thường thay đổi qua các năm và có thể cao hoặc thấp hơn tỉ lệ chọi TB năm đó. Qua theo dõi hàng năm, chúng tôi thấy TL chọi phụ thuộc nhiều hơn vào số ĐK NV1-2 so với số chỉ tiêu. Nhự vậy có thể thấy TL chọi phụ thuộc nhiều hơn vào sự quyết định nộp hồ sơ vào trường nào của thí sinh và phụ huynh so với chỉ tiêu do Sở GD giao.
Tradiemthituyensinh.com đã tính, so sánh, xếp thứ tự TL chọi NV1 và chọi NV2 vào 10 từng trường THPT tại TP Hải Phòng trong 2 năm liền 2015 và 2016.
Các bạn học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thứ tự TL chọi NV1 và chọi NV2 trong 2 năm liên tục 2015-2016 để quyết định nộp hồ sơ ĐKDT năm 2017 vào trường THPT cho phù hợp với bản thân.
Để nhận ngay dữ liệu thứ tự tỉ lệ chọi 2 năm liên tục 2015-2016 của mỗi trường THPT trên địa bàn Tp Hải Phòng (cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất thứ 37), bạn soạn tin nhắn:
Soạn: HG dấucách mãtrường gửi 8785
Lưu ý: dáucách là 1 khoảng trống
Cụ thể cách soạn tin xem thứ tự tỉ lệ chọi vào lớp 10 THPT 2 năm liền 2015-2016 như sau:
Tradiemthituyensinh.com
Cụ thể cách soạn tin xem thứ tự tỉ lệ chọi vào lớp 10 THPT 2 năm liền 2015-2016 như sau:
STT
|
Tên - Mã trường THPT
|
Soạn tin xem TL chọi
năm 2015 và 2016
|
|
1
|
An Dương
|
7503001
|
HG 7503001 gửi 8785
|
2
|
An Lão
|
7503002
|
HG 7503002 gửi 8785
|
3
|
Bạch Đằng
|
7503003
|
HG 7503003 gửi 8785
|
4
|
Cộng Hiền
|
7503004
|
HG 7503004 gửi 8785
|
5
|
Đồ Sơn
|
7503005
|
HG 7503005 gửi 8785
|
6
|
Đồng Hòa
|
7503006
|
HG 7503006 gửi 8785
|
7
|
Hải An
|
7503007
|
HG 7503007 gửi 8785
|
8
|
Hồng
Bàng
|
7503008
|
HG 7503008 gửi 8785
|
9
|
Hùng Thắng
|
7503009
|
HG 7503009 gửi 8785
|
10
|
Kiến An
|
7503010
|
HG 7503010 gửi 8785
|
11
|
Kiến Thụy
|
7503011
|
HG 7503011 gửi 8785
|
12
|
Lê Chân
|
7503012
|
HG 7503012 gửi 8785
|
13
|
Lê Hồng
Phong
|
7503013
|
HG 7503013 gửi 8785
|
14
|
Lê ích Mộc
|
7503014
|
HG 7503014 gửi 8785
|
15
|
Lê Quý Đôn
|
7503015
|
HG 7503015 gửi 8785
|
16
|
Lý Thường Kiệt
|
7503016
|
HG 7503016 gửi 8785
|
17
|
Mạc Đĩnh Chi
|
7503017
|
HG 7503017 gửi 8785
|
18
|
Ngô Quyền
|
7503018
|
HG 7503018 gửi 8785
|
19
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
7503019
|
HG 7503019 gửi 8785
|
20
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
7503020
|
HG 7503020 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
7503021
|
HG 7503021 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Trãi
|
7503022
|
HG 7503022 gửi 8785
|
23
|
Nhữ Văn Lan
|
7503023
|
HG 7503023 gửi 8785
|
24
|
Nội trú đồ Sơn
|
7503024
|
HG 7503024 gửi 8785
|
25
|
Phạm Ngũ Lão
|
7503025
|
HG 7503025 gửi 8785
|
26
|
Phan Đăng Lưu
|
7503026
|
HG 7503026 gửi 8785
|
27
|
Quang Trung
|
7503027
|
HG 7503027 gửi 8785
|
28
|
Quốc Tuấn
|
7503028
|
HG 7503028 gửi 8785
|
29
|
Thái
Phiên
|
7503029
|
HG 7503029 gửi 8785
|
30
|
Thụy Hương
|
7503030
|
HG 7503030 gửi 8785
|
31
|
Thủy Sơn
|
7503031
|
HG 7503031 gửi 8785
|
32
|
Tiên Lãng
|
7503032
|
HG 7503032 gửi 8785
|
33
|
Tô Hiệu
|
7503033
|
HG 7503033 gửi 8785
|
34
|
Toàn Thắng
|
7503034
|
HG 7503034 gửi 8785
|
35
|
Trần Hưng Đạo
|
7503035
|
HG 7503035 gửi 8785
|
36
|
Trần Nguyên Hãn
|
7503036
|
HG 7503036 gửi 8785
|
37
|
Vĩnh Bảo
|
7503037
|
HG 7503037 gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook