Tỉ lệ
chọi NV1 (Chọi 1) = Số lượng ĐKNV1/Số CT
Tuyển sinh vào 10 Hải Phòng 2017, tỉ lệ chọi NV1 cao nhất là 1/1.94, thấp nhất là 1/0,78.
Tỉ lệ chọi = 1/1.93 cho thấy số ĐKNV 1 gần gấp đôi chỉ tiêu, vì vậy số thí sinh đăng kí dự thi và trường có TL chọi 1/1.93 sẽ có một nửa lượng thí sinh ĐKNV 1 bị trượt, đồng nghĩa với NV2 gần như không còn cơ hội đỗ.
Tỉ lệ chọi = 1/0,78 cho thấy số ĐKNV1 chưa đủ chỉ tiêu, chỉ bằng khoảng 3/4 chỉ tiêu nên thí sinh ĐKNV1 chỉ cần đạt điểm sàn là đỗ, còn cơ hội đỗ lớn dành cho NV2.
Tuyển sinh vào 10 Hải Phòng 2017, tỉ lệ chọi NV1 cao nhất là 1/1.94, thấp nhất là 1/0,78.
Tỉ lệ chọi = 1/1.93 cho thấy số ĐKNV 1 gần gấp đôi chỉ tiêu, vì vậy số thí sinh đăng kí dự thi và trường có TL chọi 1/1.93 sẽ có một nửa lượng thí sinh ĐKNV 1 bị trượt, đồng nghĩa với NV2 gần như không còn cơ hội đỗ.
Tỉ lệ chọi = 1/0,78 cho thấy số ĐKNV1 chưa đủ chỉ tiêu, chỉ bằng khoảng 3/4 chỉ tiêu nên thí sinh ĐKNV1 chỉ cần đạt điểm sàn là đỗ, còn cơ hội đỗ lớn dành cho NV2.
Tra cứu tỉ lệ chọi và thứ tự tỉ lệ chọi NV1, số ĐKNV2 vào 10 năm 2017 (cao nhất xếp thứ
1, thấp nhất thứ 37) bằng cách soạn tin:
HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu
ý: dấu
cách là khoảng trống
Cách soạn tin xem tỉ
lệ chọi vào lớp 10 TP Hải Phòng 2017:
STT
|
Tên – Mã trường THPT
|
Soạn tin xem TL chọi 2017
|
|
1
|
An Dương
|
8703001
|
Soạn:
HG 8703001 gửi 8785
|
2
|
An Lão
|
8703002
|
Soạn:
HG 8703002 gửi 8785
|
3
|
Bạch Đằng
|
8703003
|
Soạn:
HG 8703003 gửi 8785
|
4
|
Cộng Hiền
|
8703004
|
Soạn:
HG 8703004 gửi 8785
|
5
|
Đồ Sơn
|
8703005
|
Soạn:
HG 8703005 gửi 8785
|
6
|
Đồng Hòa
|
8703006
|
Soạn:
HG 8703006 gửi 8785
|
7
|
Hải An
|
8703007
|
Soạn:
HG 8703007 gửi 8785
|
8
|
Hồng Bàng
|
8703008
|
Soạn:
HG 8703008 gửi 8785
|
9
|
Hùng Thắng
|
8703009
|
Soạn:
HG 8703009 gửi 8785
|
10
|
Kiến An
|
8703010
|
Soạn:
HG 8703010 gửi 8785
|
11
|
Kiến Thụy
|
8703011
|
Soạn:
HG 8703011 gửi 8785
|
12
|
Lê Chân
|
8703012
|
Soạn:
HG 8703012 gửi 8785
|
13
|
Lê Hồng Phong
|
8703013
|
Soạn:
HG 8703013 gửi 8785
|
14
|
Lê ích Mộc
|
8703014
|
Soạn:
HG 8703014 gửi 8785
|
15
|
Lê Quý Đôn
|
8703015
|
Soạn:
HG 8703015 gửi 8785
|
16
|
Lý Thường Kiệt
|
8703016
|
Soạn:
HG 8703016 gửi 8785
|
17
|
Mạc Đĩnh Chi
|
8703017
|
Soạn:
HG 8703017 gửi 8785
|
18
|
Ngô Quyền
|
8703018
|
Soạn:
HG 8703018 gửi 8785
|
19
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
8703019
|
Soạn:
HG 8703019 gửi 8785
|
20
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
8703020
|
Soạn:
HG 8703020 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
8703021
|
Soạn:
HG 8703021 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Trãi
|
8703022
|
Soạn:
HG 8703022 gửi 8785
|
23
|
Nhữ Văn Lan
|
8703023
|
Soạn:
HG 8703023 gửi 8785
|
24
|
Nội trú đồ Sơn
|
8703024
|
Soạn:
HG 8703024 gửi 8785
|
25
|
Phạm Ngũ Lão
|
8703025
|
Soạn:
HG 8703025 gửi 8785
|
26
|
Phan Đăng Lưu
|
8703026
|
Soạn:
HG 8703026 gửi 8785
|
27
|
Quang Trung
|
8703027
|
Soạn:
HG 8703027 gửi 8785
|
28
|
Quốc Tuấn
|
8703028
|
Soạn:
HG 8703028 gửi 8785
|
29
|
Thái Phiên
|
8703029
|
Soạn:
HG 8703029 gửi 8785
|
30
|
Thụy Hương
|
8703030
|
Soạn:
HG 8703030 gửi 8785
|
31
|
Thủy Sơn
|
8703031
|
Soạn:
HG 8703031 gửi 8785
|
32
|
Tiên Lãng
|
8703032
|
Soạn:
HG 8703032 gửi 8785
|
33
|
Tô Hiệu
|
8703033
|
Soạn:
HG 8703033 gửi 8785
|
34
|
Toàn Thắng
|
8703034
|
Soạn:
HG 8703034 gửi 8785
|
35
|
Trần Hưng Đạo
|
8703035
|
Soạn:
HG 8703035 gửi 8785
|
36
|
Trần Nguyên Hãn
|
8703036
|
Soạn:
HG 8703036 gửi 8785
|
37
|
Vĩnh Bảo
|
8703037
|
Soạn:
HG 8703037 gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook