Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM cũng vừa công bố điểm sàn xét tuyển theo ngành vào trường năm nay. Theo đó, ngưỡng xét tuyển các ngành đều cao hơn điểm sàn Bộ GD-ĐT vừa công bố, trong đó hệ đại trà ngành thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 22,5 điểm.
>> Tra cứu nhanh điểm chuẩn Đại học năm 2017
Tiến sĩ Trần Thanh Thưởng - Trưởng phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM cho biết: “Để nộp hồ sơ vào trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, thí sinh cần có điểm thấp nhất là 17 điểm , 18 đến 23 điểm, có ngành 30 điểm (nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh) mới đủ điều kiện nộp hồ sơ vào trường”. “Tuy nhiên, đây mới chỉ là số điểm sàn để xét tuyển vào trường, để chắc chắn đậu, thí sinh nên cộng thêm ít nhất từ 1-3 điểm cho mỗi ngành”, Tiến sĩ Thưởng cho biết thêm.
Để xem điểm sàn xét tuyển theo ngành của Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển 2017 theo ngành soạn tin như sau:
Soạn: HG Mã ngành+thứ tự ngành+SPK17 gửi 8785
Lưu ý: Sau HG là một dấu cách
Trong đó:
- SPK là mã trường ĐH SPKT HCM
- Mã ngành: là mã ngành bạn dự xét tuyển
- Thứ tự ngành: Bảng dưới đây
VD: Bạn muốn xem điểm
sàn XT ngành Sư phạm tiếng Anh trường
ĐH SPKT HCM
Soạn tin:
HG 52140231D1SPK17
gửi 8785
Trong đó:
- SPK17 là mã trường ĐH SPKT HCM và năm 2017
- 52140231D: là mã ngành Sư phạm tiếng Anh
- Thứ tự ngành: là 1
Bảng dưới đây
(Chúng
tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn chính thức sớm nhất, vẫn cú pháp nhắn tin như dưới
đây)
Để xem điểm sàn xét tuyển theo ngành của Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển 2017 theo ngành soạn tin như sau:
Soạn: HG Mã ngành+thứ tự ngành+SPK17 gửi 8785
Lưu ý: Sau HG là một dấu cách
Trong đó:
- SPK là mã trường ĐH SPKT HCM
- Mã ngành: là mã ngành bạn dự xét tuyển
- Thứ tự ngành: Bảng dưới đây
VD: Bạn muốn xem điểm
sàn XT ngành Sư phạm tiếng Anh trường
ĐH SPKT HCM
Soạn tin:
HG 52140231D1SPK17
gửi 8785
Trong đó:
- SPK17 là mã trường ĐH SPKT HCM và năm 2017
- 52140231D: là mã ngành Sư phạm tiếng Anh
- Thứ tự ngành: là 1
Bảng dưới đây
(Chúng
tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn chính thức sớm nhất, vẫn cú pháp nhắn tin như dưới
đây)
Cụ thể như sau:
* HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
(XÉT ĐIỂM THI THPT)
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Soạn tin
|
|
1
|
52140231D
|
Sư phạm tiếng Anh
(Nhân hệ số 2 môn tiếng Anh)
|
Soạn: HG
52140231D1SPK17 gửi 8785
|
|
2
|
52210404D
|
Thiết kế thời trang
(Nhân hệ số 2 môn Vẽ)
|
Soạn: HG
52210404D2SPK17 gửi 8785
|
|
3
|
52220201D
|
Ngôn ngữ Anh
(Nhân hệ số 2 môn tiếng Anh)
|
Soạn: HG
52220201D3SPK17 gửi 8785
|
|
4
|
52340122D
|
Thương mại điện tử
|
Soạn: HG
52340122D4SPK17 gửi 8785
|
|
5
|
52340301D
|
Kế toán
|
Soạn: HG
52340301D5SPK17 gửi 8785
|
|
6
|
52480201D
|
Công nghệ thông tin
|
Soạn: HG
52480201D6SPK17 gửi 8785
|
|
7
|
52510102D
|
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng
|
Soạn: HG
52510102D7SPK17 gửi 8785
|
|
8
|
52510201D
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Soạn: HG
52510201D8SPK17 gửi 8785
|
|
9
|
52510202D
|
Công nghệ chế tạo máy
|
Soạn: HG
52510202D9SPK17 gửi 8785
|
|
10
|
52510203D
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Soạn: HG
52510203D10SPK17 gửi 8785
|
|
11
|
52510205D
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Soạn: HG
52510205D11SPK17 gửi 8785
|
|
12
|
52510206D
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
Soạn: HG
52510206D12SPK17 gửi 8785
|
|
13
|
52510301D
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Soạn: HG
52510301D13SPK17 gửi 8785
|
|
14
|
52510302D
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền
thông
|
Soạn: HG
52510302D14SPK17 gửi 8785
|
|
15
|
52510303D
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa
|
Soạn: HG
52510303D15SPK17 gửi 8785
|
|
16
|
52510304D
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
Soạn: HG
52510304D16SPK17 gửi 8785
|
|
17
|
52510401D
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
Soạn: HG
52510401D17SPK17 gửi 8785
|
|
18
|
52510402D
|
Công nghệ vật liệu
|
Soạn: HG
52510402D18SPK17 gửi 8785
|
|
19
|
52510406D
|
Công nghệ kỹ thuật môi
trường
|
Soạn: HG
52510406D19SPK17 gửi 8785
|
|
20
|
52510501D
|
Công nghệ in
|
Soạn: HG
52510501D20SPK17 gửi 8785
|
|
21
|
52510601D
|
Quản lý công nghiệp
|
Soạn: HG
52510601D21SPK17 gửi 8785
|
|
22
|
52510603D
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
Soạn: HG
52510603D22SPK17 gửi 8785
|
|
23
|
52520212D
|
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
|
Soạn: HG
52520212D23SPK17 gửi 8785
|
|
24
|
52540101D
|
Công nghệ thực phẩm
|
Soạn: HG
52540101D24SPK17 gửi 8785
|
|
25
|
52540204D
|
Công nghệ may
|
Soạn: HG
52540204D25SPK17 gửi 8785
|
|
26
|
52580205D
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
Soạn: HG
52580205D26SPK17 gửi 8785
|
|
27
|
52810501D
|
Kinh tế gia đình
|
Soạn: HG
52810501D27SPK17 gửi 8785
|
|
28
|
52540301D
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
Soạn: HG
52540301D28SPK17 gửi 8785
|
|
29
|
52510605D
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
|
Soạn: HG
52510605D29SPK17 gửi 8785
|
|
30
|
52480105D
|
Kỹ thuật dữ liệu
|
Soạn: HG
52480105D30SPK17 gửi 8785
|
* HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG
CAO BẰNG TIẾNG VIỆT (XÉT ĐIỂM THI THPT)
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Soạn tin
|
|
31
|
52340301C
|
Kế toán (CLC)
|
Soạn: HG
52340301C31SPK17 gửi 8785
|
|
32
|
52480201C
|
Công nghệ thông tin (CLC)
|
Soạn: HG
52480201C32SPK17 gửi 8785
|
|
33
|
52510102C
|
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng (CLC)
|
Soạn: HG
52510102C33SPK17 gửi 8785
|
|
34
|
52510201C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)
|
Soạn: HG
52510201C34SPK17 gửi 8785
|
|
35
|
52510202C
|
Công nghệ chế tạo máy (CLC)
|
Soạn: HG
52510202C35SPK17 gửi 8785
|
|
36
|
52510203C
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử (CLC)
|
Soạn: HG
52510203C36SPK17 gửi 8785
|
|
37
|
52510205C
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)
|
Soạn: HG
52510205C37SPK17 gửi 8785
|
|
38
|
52510206C
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)
|
Soạn: HG
52510206C38SPK17 gửi 8785
|
|
39
|
52510301C
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(CLC)
|
Soạn: HG
52510301C39SPK17 gửi 8785
|
|
40
|
52510302C
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền
thông (CLC)
|
Soạn: HG
52510302C40SPK17 gửi 8785
|
|
41
|
52510303C
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa (CLC)
|
Soạn: HG
52510303C41SPK17 gửi 8785
|
|
42
|
52510304C
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)
|
Soạn: HG
52510304C42SPK17 gửi 8785
|
|
43
|
52510406C
|
Công nghệ kỹ thuật môi
trường (CLC)
|
Soạn: HG
52510406C43SPK17 gửi 8785
|
|
44
|
52510501C
|
Công nghệ in (CLC)
|
Soạn: HG
52510501C44SPK17 gửi 8785
|
|
45
|
52510601C
|
Quản lý công nghiệp (CLC)
|
Soạn: HG
52510601C45SPK17 gửi 8785
|
|
46
|
52540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CLC)
|
Soạn: HG
52540101C46SPK17 gửi 8785
|
|
47
|
52540204C
|
Công nghệ may CLC)
|
Soạn: HG
52540204C47SPK17 gửi 8785
|
* HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG
CAO BẰNG TIẾNG ANH (XÉT ĐIỂM THI THPT)
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Soạn tin
|
|
48
|
52510102A
|
Công nghệ kỹ thuật công
trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HG
52510102A48SPK17 gửi 8785
|
|
49
|
52510202A
|
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng
Anh)
|
Soạn: HG
52510202A49SPK17 gửi 8785
|
|
50
|
52510203A
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC
tiếng Anh)
|
Soạn: HG
52510203A50SPK17 gửi 8785
|
|
51
|
52510205A
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng
Anh)
|
Soạn: HG
52510205A51SPK17 gửi 8785
|
|
52
|
52510301A
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HG
52510301A52SPK17 gửi 8785
|
|
53
|
52510301A
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền
thông (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HG
52510301A53SPK17 gửi 8785
|
|
54
|
52510302A
|
Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HG
52510302A54SPK17 gửi 8785
|
|
55
|
52510201A
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC
tiếng Anh)
|
Soạn: HG
52510201A55SPK17 gửi 8785
|
|
56
|
52480201A
|
Công nghệ thông tin
(CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HG
52480201A56SPK17 gửi 8785
|
|
57
|
52540101A
|
Công nghệ thực phẩm
(CLC tiếng Anh)
|
Soạn: HG
52540101A57SPK17 gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook