Năm 2017, ĐH Thủ Dầu Một tuyển 3.850 chỉ tiêu, mức điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển Đại học hệ
chính quy là 15,5 cho tất cả các ngành.
Trường Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) là trường đại học công lập (đa ngành).
Số 6, Trần Văn Ơn,
phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Website: www.tdmu.edu.vn
Email:
trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
Điện thoại: (0650)
3835677 - (0650) 3844340 - (0650) 3844341
Hotline: 0911.022.322
1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN
SINH
- Phương thức tuyển
sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển
sinh trong cả nước.
- Điều kiện tham gia xét
tuyển. Tốt nghiệp THPT và đạt từ điểm chuẩn của Trường Đại học Thủ Dầu Một quy
định trở lên.
* Điểm trúng tuyển được
xét theo ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm
xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân
hệ số.
2. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
VÀ ĐIỂM CHUẨN NHẬN HỒ SƠ ĐẠI HỌC NĂM 2017
|
Ngành học
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp
|
Chỉ
tiêu
|
Điểm
sàn
|
|
Kế toán
|
52340301
|
A00, A01, D01,
A16 (Toán, Văn, KHTN)
|
250
|
15,5
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
52340101
|
A00, A01, D01,
A16 (Toán, Văn, KHTN)
|
250
|
15,5
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
A00, A01, D01,
A16 (Toán, Văn, KHTN)
|
150
|
15,5
|
|
Kỹ thuật Xây dựng
• Chuyên ngành 1:
Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
• Chuyên ngành 2:
Xây dựng cầu đường
|
52580208
|
A00; A01
C01 (Toán, Lí, Văn)
D90(Toán, T.Anh, KHTN)
|
100
|
15,5
|
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
• Chuyên ngành 1: Điện công nghiệp
• Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động
|
52520201
|
A00; A01
C01 (Toán, Lí, Văn)
D90(Toán, T.Anh, KHTN)
|
200
|
15,5
|
|
Công nghệ thông tin –
Kỹ thuật Phần mềm
|
52480103
|
A00; A01
C01(Toán, Văn, Lí)
D90(Toán, T.Anh, KHTN)
|
120
|
15,5
|
|
Công nghệ thông tin –
Hệ thống Thông tin
|
52480104
|
A00, A01
C01(Toán, Văn, Lí)
D90(Toán, T.Anh, KHTN)
|
120
|
15,5
|
|
Kiến trúc – Kỹ nghệ gỗ
Kiến trúc – Thiết kế nội thất
Kiến trúc – Kiến trúc dân dụng
và công nghiệp
|
52580102
|
V00 (Toán, Lí, Vẽ Mỹ thuật)
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)
A00
A16 (Toán, Văn, KHTN)
|
80
|
15,5
|
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị-
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
52580105
|
V00 (Toán, Lí, Vẽ Mỹ thuật)
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)
A00
A16 (Toán, Văn, KHTN)
|
80
|
15,5
|
|
Hóa học
• Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm
• Chuyên ngành 2: Hóa phân tích
|
52440112
|
A00; B00
D07 (Toán, Hóa, T.Anh)
A16 (Toán, Văn, KHTN)
|
150
|
15,5
|
|
Sinh Ứng dụng
|
52420203
|
A00
A02 (Toán, Lí, Sinh)
B00
B05 (Toán, Sinh, KHXH)
|
100
|
15,5
|
|
Khoa học Môi trường
|
52440301
|
A00; D01, B00
B05 (Toán, Sinh, KHXH)
|
125
|
15,5
|
|
Vật lý học
|
52440102
|
A00; A01
C01(Toán, Văn, Lí)
-Toán, Lí, KHXH (A17)
|
75
|
15,5
|
|
Toán học
|
52460101
|
A00. A01
D07 (Toán, Hóa, T.Anh)
A16 (Toán, Văn, KHTN)
|
80
|
15,5
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
52850101
|
A00; D01; B00
B05 (Toán, Sinh, KHXH)
|
150
|
15,5
|
|
Quản lý Nhà nước
• Chuyên ngành 1: Quản lý Đô thị
• Chuyên ngành 2:
Quản lý hành chính
|
52310205
|
-Toán, Văn, GDCD (C14)
C00; D01
A16 (Toán, Văn, KHTN)
|
200
|
15,5
|
|
Quản lý Công nghiệp
|
52510601
|
A00; A01
C01(Toán, Văn, Lí)
A16 (Toán, Văn, KHTN)
|
120
|
15,5
|
|
Sư phạm Văn
|
52140217
|
C00; D01
- Văn, Sử, T.Anh(D14)
-Văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
15,5
|
|
Sư phạm Sử
|
52140218
|
C00; D01
-Toán, Văn, GDCD (C14)
-Văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
15,5
|
|
Giáo dục học
• Chuyên ngành 1:
Quản lý trường học
• Chuyên ngành 2:
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
52140101
|
-Toán, Văn, GDCD (C14)
C00; D01
-Văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
15,5
|
|
Luật
• Chuyên ngành 1: Luật Hành chính
• Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp
• Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế -
Quốc tế
|
52380101
|
-Toán, Văn, GDCD (C14)
C00; D01
A16 (Toán, Văn, KHTN)
|
350
|
15,5
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01; A01
-Văn, Địa lý, T.Anh (D15)
-Văn, T.Anh, KHXH (D78)
|
350
|
15,5
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
D01
-Toán, Văn, tiếng Trung (D04)
A01
-Văn, T.Anh, KHXH (D78)
|
200
|
15,5
|
|
Công tác Xã hội
|
52760101
|
C00
-Toán, Văn, GDCD (C14)
-Văn, Sử, T.Anh (D14)
-Văn, T.Anh, KHXH (D78)
|
100
|
15,5
|
|
Địa lý học(ngành học mới)
• Chuyên ngành 1: Địa lý Kinh tế -
Xã hội
• Chuyên ngành 2: Địa lý Du lịch
|
52310501
|
C00
-Toán, Sử, Địa (A07)
-Văn, KHXH, Lí (C24)
-Văn, Địa lí, T.Anh (D15)
|
75
|
15,5
|
|
Quản lý Đất đai (ngành học mới)
|
52850103
|
A00; D01; B00
B05 (Toán, Sinh, KHXH)
|
75
|
15,5
|
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
-Toán, Văn, Năng khiếu (M00)
|
100
|
15,5
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
A00; C00; D01
A16 (Toán, Văn, KHTN)
|
100
|
15,5
|
3. THỜI GIAN CÔNG BỐ KẾT
QUẢ TRÚNG TUYỂN
Trước 17h00 ngày
01/08/2017 Trường đại học Thủ Dầu Một công bố kết quả trúng tuyển tại: Website:
www.tdmu.edu.vn – www:tuyensinh.tdmu.edu.vn
4. THỜI GIAN THÍ SINH
XÁC NHẬN NHẬP HỌC
Thí sinh trúng tuyển
phải xác nhận nhập học đồng thời làm thủ tục nhập học vào trường Đại học Thủ
Dầu Một cụ thể như sau:
- Thời gian: từ 1/8 đến
17h00 ngày 7/8/2017
Quá thời hạn này, thí
sinh không xác nhận nhập học, trường sẽ từ chối nhập học và sẽ xóa tên trong
danh sách trúng tuyển.
- Hồ sơ: Nộp bản chính
Giấy chứng nhận kết quả thi
- Học phí: Trường đại
học Thủ Dầu Một là trường Đại học công lập, nên học phí thu theo quy định của
Nhà nước. Các mức thu cụ thể như sau:
|
Khối ngành
|
Ngành
|
Học phí học kỳ I
|
|
Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật
|
Luật; Kế toán; Quản trị Kinh doanh; Tài chính
Ngân hàng; Quản lý Công nghiệp; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Công tác
Xã hội; Quản lý Nhà nước; Địa lý học
|
3.700.000
|
|
Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ
|
Kỹ thuật Xây dựng; Kiến trúc; Quy hoạch vùng
và Đô thị; Khoa học Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật
Điện – Điện tử; Kỹ thuật Phần mềm; Hệ thống Thông tin; Hóa học; Toán học; Vật
lý học; Sinh Ứng dụng; Quản lý Đất đai
|
4.350.000
|
|
Sư phạm
|
Giáo dục học; Giáo dục Tiểu học; giáo dục Mầm
non; Sư phạm Văn, Sư phạm Sử
|
Không thu học phí
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook