Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ của 9 trường ĐH thành viên dao động từ 15,5 đến 21 điểm tùy từng trường, tổ hợp xét tuyển cũng như vùng miền và giới tính của thí sinh.
Để xem điểm sàn xét tuyển vào Các trường Đại học thành vien - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2017, bạn thực hiện như sau:
Soạn tin: HG 2017+Mãtrường gửi 8785
Lưu ý: Sau HG là một dấu cách
- Mã trường là mã trường ĐH mà bạn muốn xem điểm sàn XT
VD: ĐH CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN có mã trường là QHI ;
Soạn tin: HG 2017QHI gửi 8785
Soạn tin: HG 2017QHI gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
Trường/Ngành
|
Mã trường
|
Soạn tin
|
I
|
ĐH CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN
|
QHI
|
Soạn: HG 2017QHI gửi 8785
|
1
|
Nhóm ngành CNTT và
CN kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
QHI1
|
Soạn: HG 2017QHI1 gửi 8785
|
Khoa học Máy tính
|
QHI2
|
Soạn: HG 2017QHI2 gửi 8785
|
|
Công nghệ Thông tin
|
QHI3
|
Soạn: HG 2017QHI3 gửi 8785
|
|
Công nghệ Thông tin
định hướng thị trường Nhật Bản
|
QHI4
|
Soạn: HG 2017QHI4 gửi 8785
|
|
Hệ thống Thông tin
|
QHI5
|
Soạn: HG 2017QHI5 gửi 8785
|
|
Truyền thông và Mạng
máy tính
|
QHI6
|
Soạn: HG 2017QHI6 gửi 8785
|
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông
|
QHI7
|
Soạn: HG 2017QHI7 gửi 8785
|
|
Kỹ thuật máy tính
|
QHI8
|
Soạn: HG 2017QHI8 gửi 8785
|
|
2
|
Nhóm ngành Vật lí kĩ
thuật
|
QHI9
|
Soạn: HG 2017QHI9 gửi 8785
|
Kỹ thuật năng lượng
|
QHI10
|
Soạn: HG 2017QHI10 gửi 8785
|
|
Vật lí kỹ thuật
|
QHI11
|
Soạn: HG 2017QHI11 gửi 8785
|
|
3
|
Nhóm ngành Công nghệ
kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật
|
QHI12
|
Soạn: HG 2017QHI12 gửi 8785
|
Cơ kỹ thuật
|
QHI13
|
Soạn: HG 2017QHI13 gửi 8785
|
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
|
QHI14
|
Soạn: HG 2017QHI14 gửi 8785
|
|
Công nghệ kỹ thuật
Xây dựng-Giao thông
|
QHI15
|
Soạn: HG 2017QHI15 gửi 8785
|
|
4
|
Các CTĐT chất lượng
cao
|
QHI16
|
Soạn: HG 2017QHI16 gửi 8785
|
Khoa học Máy tính
|
QHI17
|
Soạn: HG 2017QHI17 gửi 8785
|
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông
|
QHI18
|
Soạn: HG 2017QHI18 gửi 8785
|
|
II
|
ĐH KHOA HỌC TỰ
NHIÊN, ĐHQGHN
|
QHT
|
Soạn: HG 2017QHT gửi 8785
|
Toán học
|
QHT1
|
Soạn: HG 2017QHT1 gửi 8785
|
|
Toán – Tin ứng dụng
|
QHT2
|
Soạn: HG 2017QHT2 gửi 8785
|
|
Toán cơ
|
QHT3
|
Soạn: HG 2017QHT3 gửi 8785
|
|
Máy tính và khoa học
thông tin
|
QHT4
|
Soạn: HG 2017QHT4 gửi 8785
|
|
Vật lí học
|
QHT5
|
Soạn: HG 2017QHT5 gửi 8785
|
|
Khoa học vật liệu
|
QHT6
|
Soạn: HG 2017QHT6 gửi 8785
|
|
Công nghệ hạt nhân
|
QHT7
|
Soạn: HG 2017QHT7 gửi 8785
|
|
Khí tượng học
|
QHT8
|
Soạn: HG 2017QHT8 gửi 8785
|
|
Thủy văn
|
QHT9
|
Soạn: HG 2017QHT9 gửi 8785
|
|
Hải dương học
|
QHT10
|
Soạn: HG 2017QHT10 gửi 8785
|
|
Hoá học
|
QHT11
|
Soạn: HG 2017QHT11 gửi 8785
|
|
Công nghệ kỹ thuật
hoá học
|
QHT12
|
Soạn: HG 2017QHT12 gửi 8785
|
|
Hoá dược
|
QHT13
|
Soạn: HG 2017QHT13 gửi 8785
|
|
Công nghệ kỹ thuật
hoá học (CTĐT CLC)
|
QHT14
|
Soạn: HG 2017QHT14 gửi 8785
|
|
Địa lí tự nhiên
|
QHT15
|
Soạn: HG 2017QHT15 gửi 8785
|
|
Quản lý đất đai
|
QHT16
|
Soạn: HG 2017QHT16 gửi 8785
|
|
Địa chất học
|
QHT17
|
Soạn: HG 2017QHT17 gửi 8785
|
|
Kỹ thuật địa chất
|
QHT18
|
Soạn: HG 2017QHT18 gửi 8785
|
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường
|
QHT19
|
Soạn: HG 2017QHT19 gửi 8785
|
|
Sinh học
|
QHT20
|
Soạn: HG 2017QHT20 gửi 8785
|
|
Công nghệ sinh học
|
QHT21
|
Soạn: HG 2017QHT21 gửi 8785
|
|
Công nghệ sinh
học (CTĐT CLC)
|
QHT22
|
Soạn: HG 2017QHT22 gửi 8785
|
|
Khoa học môi trường
|
QHT23
|
Soạn: HG 2017QHT23 gửi 8785
|
|
Khoa học đất
|
QHT24
|
Soạn: HG 2017QHT24 gửi 8785
|
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường
|
QHT25
|
Soạn: HG 2017QHT25 gửi 8785
|
|
III
|
ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI
VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN
|
QHX
|
Soạn: HG 2017QHX gửi 8785
|
Báo chí
|
QHX1
|
Soạn: HG 2017QHX1 gửi 8785
|
|
Chính trị học
|
QHX2
|
Soạn: HG 2017QHX2 gửi 8785
|
|
Công tác xã hội
|
QHX3
|
Soạn: HG 2017QHX3 gửi 8785
|
|
Đông phương học
|
QHX4
|
Soạn: HG 2017QHX4 gửi 8785
|
|
Hán Nôm
|
QHX5
|
Soạn: HG 2017QHX5 gửi 8785
|
|
Khoa học quản lí
|
QHX6
|
Soạn: HG 2017QHX6 gửi 8785
|
|
Khoa học thư viện
|
QHX7
|
Soạn: HG 2017QHX7 gửi 8785
|
|
Lịch sử
|
QHX8
|
Soạn: HG 2017QHX8 gửi 8785
|
|
Lưu trữ học
|
QHX9
|
Soạn: HG 2017QHX9 gửi 8785
|
|
Ngôn ngữ học
|
QHX10
|
Soạn: HG 2017QHX10 gửi 8785
|
|
Nhân học
|
QHX11
|
Soạn: HG 2017QHX11 gửi 8785
|
|
Quan hệ công chúng
|
QHX12
|
Soạn: HG 2017QHX12 gửi 8785
|
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
QHX13
|
Soạn: HG 2017QHX13 gửi 8785
|
|
Quản trị khách sạn
|
QHX14
|
Soạn: HG 2017QHX14 gửi 8785
|
|
Quản trị văn phòng
|
QHX15
|
Soạn: HG 2017QHX15 gửi 8785
|
|
Quốc tế học
|
QHX16
|
Soạn: HG 2017QHX16 gửi 8785
|
|
Tâm lí học
|
QHX17
|
Soạn: HG 2017QHX17 gửi 8785
|
|
Thông tin học
|
QHX18
|
Soạn: HG 2017QHX18 gửi 8785
|
|
Tôn giáo học
|
QHX19
|
Soạn: HG 2017QHX19 gửi 8785
|
|
Triết học
|
QHX20
|
Soạn: HG 2017QHX20 gửi 8785
|
|
Văn học
|
QHX21
|
Soạn: HG 2017QHX21 gửi 8785
|
|
Việt Nam học
|
QHX22
|
Soạn: HG 2017QHX22 gửi 8785
|
|
Xã hội học
|
QHX23
|
Soạn: HG 2017QHX23 gửi 8785
|
|
IV
|
ĐH NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN
|
QHF
|
Soạn: HG 2017QHF gửi 8785
|
Ngôn ngữ Anh
|
QHF1
|
Soạn: HG 2017QHF1 gửi 8785
|
|
Sư phạm tiếng Anh
|
QHF2
|
Soạn: HG 2017QHF2 gửi 8785
|
|
Ngôn
ngữ Nga
|
QHF3
|
Soạn: HG 2017QHF3 gửi 8785
|
|
Sư phạm tiếng Nga
|
QHF4
|
Soạn: HG 2017QHF4 gửi 8785
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
QHF5
|
Soạn: HG 2017QHF5 gửi 8785
|
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
QHF6
|
Soạn: HG 2017QHF6 gửi 8785
|
|
Ngôn ngữ Trung
|
QHF7
|
Soạn: HG 2017QHF7 gửi 8785
|
|
Sư phạm tiếng Trung
|
QHF8
|
Soạn: HG 2017QHF8 gửi 8785
|
|
Ngôn ngữ Đức
|
QHF9
|
Soạn: HG 2017QHF9 gửi 8785
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
QHF10
|
Soạn: HG 2017QHF10 gửi 8785
|
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
QHF11
|
Soạn: HG 2017QHF11 gửi 8785
|
|
Ngôn
ngữ Hàn Quốc
|
QHF12
|
Soạn: HG 2017QHF12 gửi 8785
|
|
Sư phạm tiếng Hàn
Quốc
|
QHF13
|
Soạn: HG 2017QHF13 gửi 8785
|
|
Ngôn
ngữ Ả Rập
|
QHF14
|
Soạn: HG 2017QHF14 gửi 8785
|
|
V
|
ĐH KINH TẾ, ĐHQGHN
|
QHE
|
Soạn: HG 2017QHE gửi 8785
|
Kinh tế
|
QHE1
|
Soạn: HG 2017QHE1 gửi 8785
|
|
Kinh tế phát triển
|
QHE2
|
Soạn: HG 2017QHE2 gửi 8785
|
|
Kinh tế quốc tế
|
QHE3
|
Soạn: HG 2017QHE3 gửi 8785
|
|
Quản trị kinh doanh
|
QHE4
|
Soạn: HG 2017QHE4 gửi 8785
|
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
QHE5
|
Soạn: HG 2017QHE5 gửi 8785
|
|
Kế toán
|
QHE6
|
Soạn: HG 2017QHE6 gửi 8785
|
|
Kinh tế quốc tế
(CLC)
|
QHE7
|
Soạn: HG 2017QHE7 gửi 8785
|
|
Quản trị kinh doanh
(CLC)
|
QHE8
|
Soạn: HG 2017QHE8 gửi 8785
|
|
Tài chính - Ngân
hàng (CLC)
|
QHE9
|
Soạn: HG 2017QHE9 gửi 8785
|
|
VI
|
ĐH GIÁO DỤC, ĐHQGHN
|
QHS
|
Soạn: HG 2017QHS gửi 8785
|
Sư phạm Toán
|
QHS1
|
Soạn: HG 2017QHS1 gửi 8785
|
|
Sư phạm Vật lý
|
QHS2
|
Soạn: HG 2017QHS2 gửi 8785
|
|
Sư phạm Hóa học
|
QHS3
|
Soạn: HG 2017QHS3 gửi 8785
|
|
Sư phạm Sinh học
|
QHS4
|
Soạn: HG 2017QHS4 gửi 8785
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
QHS5
|
Soạn: HG 2017QHS5 gửi 8785
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
QHS6
|
Soạn: HG 2017QHS6 gửi 8785
|
|
VII
|
KHOA LUẬT, ĐHQGHN
|
QHL
|
Soạn: HG 2017QHL gửi 8785
|
Luật học
|
QHL1
|
Soạn: HG 2017QHL1 gửi 8785
|
|
Luật Kinh doanh
|
QHL2
|
Soạn: HG 2017QHL2 gửi 8785
|
|
VIII
|
KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN
|
QHY
|
Soạn: HG 2017QHY gửi 8785
|
Y đa khoa
|
QHY1
|
Soạn: HG 2017QHY1 gửi 8785
|
|
Dược học
|
QHY
|
Soạn: HG 2017QHY gửi 8785
|
|
Răng hàm mặt
|
QHY2
|
Soạn: HG 2017QHY2 gửi 8785
|
|
IX
|
KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN
|
QHQ
|
Soạn: HG 2017QHQ gửi 8785
|
Kinh doanh quốc tế
(đào tạo bằng tiếng Anh)
|
QHQ1
|
Soạn: HG 2017QHQ1 gửi 8785
|
|
Kế toán, Phân tích
và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
QHQ2
|
Soạn: HG 2017QHQ2 gửi 8785
|
|
Hệ thống thông tin
quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
QHQ3
|
Soạn: HG 2017QHQ3 gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook