Thống kê chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp
10 của 102 trường THPT công lập trên địa bàn 24 quận, huyện tại thành phố Hồ Chí Minh trong 5 năm liên tục từ 2012 đến năm nay-2016.Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 là một thông tin quan trọng để thí sinh và phụ huynh tham khảo trước khi quyết định nộp hồ sơ thi tuyển vào trường THPT nào. Bởi vì chỉ tiêu lớn hơn thì khả năng trúng tuyển vào lớp 10 thường cao hơn.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 tương đối ổn định
trong nhiều năm gần đây cho nên ta có thể căn cứ vào chỉ tiêu của các năm trước
(từ 2016 trở về trước) mà ta có thể biết được chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 năm
học 2017-2018 của từng trường trong toàn bộ 102 THPT công lập tại Tp HCM.
Để biết chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 THPT công lập trong 5 năm liên tục (2012 đến 2016), soạn tin:
Để biết chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 THPT công lập trong 5 năm liên tục (2012 đến 2016), soạn tin:
HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Cụ thể từng trường THPT công lập như sau:
STT
|
Trường
|
Mã
|
Soạn tin lấy chỉ tiêu vào 10
trong 5 năm liên tục
|
1
|
An Lạc
|
402063
|
Soạn: HG
402063 gửi 8785
|
2
|
An Nghĩa
|
402092
|
Soạn: HG
402092 gửi 8785
|
3
|
An Nhơn Tây
|
402071
|
Soạn: HG
402071 gửi 8785
|
4
|
Bà Điểm
|
402077
|
Soạn: HG
402077 gửi 8785
|
5
|
Bình Chánh
|
402066
|
Soạn: HG
402066 gửi 8785
|
6
|
Bình Hưng Hòa
|
402093
|
Soạn: HG
402093 gửi 8785
|
7
|
Bình Khánh
|
402082
|
Soạn: HG
402082 gửi 8785
|
8
|
Bình Phú
|
402022
|
Soạn: HG
402022 gửi 8785
|
9
|
Bình Tân
|
402094
|
Soạn: HG
402094 gửi 8785
|
10
|
Bùi Thị Xuân
|
402002
|
Soạn: HG
402002 gửi 8785
|
11
|
Cần Thạnh
|
402081
|
Soạn: HG
402081 gửi 8785
|
12
|
Củ Chi
|
402067
|
Soạn: HG
402067 gửi 8785
|
13
|
Đa Phước
|
402064
|
Soạn: HG
402064 gửi 8785
|
14
|
Đào Sơn Tây
|
402095
|
Soạn: HG
402095 gửi 8785
|
15
|
Diên Hồng
|
402096
|
Soạn: HG
402096 gửi 8785
|
16
|
Dương Văn
Dương
|
402097
|
Soạn: HG
402097 gửi 8785
|
17
|
Gia Định
|
402056
|
Soạn: HG
402056 gửi 8785
|
18
|
Giồng Ông Tố
|
402006
|
Soạn: HG
402006 gửi 8785
|
19
|
Gò Vấp
|
402043
|
Soạn: HG
402043 gửi 8785
|
20
|
Hàn Thuyên
|
402058
|
Soạn: HG
402058 gửi 8785
|
21
|
Hiệp Bình
|
402060
|
Soạn: HG
402060 gửi 8785
|
22
|
Hoàng Hoa
Thám
|
402055
|
Soạn: HG
402055 gửi 8785
|
23
|
Hùng Vương
|
402016
|
Soạn: HG
402016 gửi 8785
|
24
|
Lê Minh Xuân
|
402065
|
Soạn: HG
402065 gửi 8785
|
25
|
Lê Quý Đôn
|
402008
|
Soạn: HG
402008 gửi 8785
|
26
|
Lê Thánh Tôn
|
402023
|
Soạn: HG
402023 gửi 8785
|
27
|
Lê Thị Hồng
Gấm
|
402098
|
Soạn: HG
402098 gửi 8785
|
28
|
Long Thới
|
402080
|
Soạn: HG
402080 gửi 8785
|
29
|
Long Trường
|
402032
|
Soạn: HG
402032 gửi 8785
|
30
|
Lương Thế
Vinh
|
402005
|
Soạn: HG
402005 gửi 8785
|
31
|
Lương Văn Can
|
402026
|
Soạn: HG
402026 gửi 8785
|
32
|
Lý Thường
Kiệt
|
402075
|
Soạn: HG
402075 gửi 8785
|
33
|
Mạc Đĩnh Chi
|
402021
|
Soạn: HG
402021 gửi 8785
|
34
|
Marie Curie
|
402010
|
Soạn: HG
402010 gửi 8785
|
35
|
Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
402039
|
Soạn: HG
402039 gửi 8785
|
36
|
Nam Sài
Gòn
|
402172
|
Soạn: HG
402172 gửi 8785
|
37
|
Ngô Gia Tự
|
402027
|
Soạn: HG
402027 gửi 8785
|
38
|
Ngô Quyền
|
402024
|
Soạn: HG
402024 gửi 8785
|
39
|
Nguyễn An
Ninh
|
402035
|
Soạn: HG
402035 gửi 8785
|
40
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
402048
|
Soạn: HG
402048 gửi 8785
|
41
|
Nguyễn Công
Trứ
|
402045
|
Soạn: HG
402045 gửi 8785
|
42
|
Nguyễn Du
|
402034
|
Soạn: HG
402034 gửi 8785
|
43
|
Nguyễn Hiền
|
402038
|
Soạn: HG
402038 gửi 8785
|
44
|
Nguyễn Huệ
|
402030
|
Soạn: HG
402030 gửi 8785
|
45
|
Nguyễn Hữu
Cảnh
|
402109
|
Soạn: HG
402109 gửi 8785
|
46
|
Nguyễn Hữu
Cầu
|
402076
|
Soạn: HG
402076 gửi 8785
|
47
|
Nguyễn Hữu
Huân
|
402059
|
Soạn: HG
402059 gửi 8785
|
48
|
Nguyễn Hữu
Thọ
|
402014
|
Soạn: HG
402014 gửi 8785
|
49
|
Nguyễn Hữu
Tiến
|
402079
|
Soạn: HG
402079 gửi 8785
|
50
|
Nguyễn Khuyến
|
402033
|
Soạn: HG
402033 gửi 8785
|
51
|
Nguyễn Tất
Thành
|
402100
|
Soạn: HG
402100 gửi 8785
|
52
|
Nguyễn Thái
Bình
|
402047
|
Soạn: HG
402047 gửi 8785
|
53
|
Nguyễn Thị
Diệu
|
402012
|
Soạn: HG
402012 gửi 8785
|
54
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
402009
|
Soạn: HG
402009 gửi 8785
|
55
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
402046
|
Soạn: HG
402046 gửi 8785
|
56
|
Nguyễn Trãi
|
402013
|
Soạn: HG
402013 gửi 8785
|
57
|
Nguyễn Trung
Trực
|
402044
|
Soạn: HG
402044 gửi 8785
|
58
|
Nguyễn Văn Cừ
|
402078
|
Soạn: HG
402078 gửi 8785
|
59
|
Nguyễn Văn
Linh
|
402212
|
Soạn: HG
402212 gửi 8785
|
60
|
Nguyễn Văn
Tăng
|
402110
|
Soạn: HG
402110 gửi 8785
|
61
|
NK TDTT
|
402099
|
Soạn: HG
402099 gửi 8785
|
62
|
NKTDTT Nguyễn
Thị Định
|
402102
|
Soạn: HG
402102 gửi 8785
|
63
|
Phạm Văn Sáng
|
402103
|
Soạn: HG
402103 gửi 8785
|
64
|
Phan Đăng Lưu
|
402054
|
Soạn: HG
402054 gửi 8785
|
65
|
Phú Hòa
|
402073
|
Soạn: HG
402073 gửi 8785
|
66
|
Phú Nhuận
|
402057
|
Soạn: HG
402057 gửi 8785
|
67
|
Phước Kiển
|
402204
|
Soạn: HG
402204 gửi 8785
|
68
|
Phước Long
|
402031
|
Soạn: HG
402031 gửi 8785
|
69
|
Quang Trung
|
402069
|
Soạn: HG
402069 gửi 8785
|
70
|
Sương Nguyệt
Anh
|
402036
|
Soạn: HG
402036 gửi 8785
|
71
|
Tạ Quang Bửu
|
402028
|
Soạn: HG
402028 gửi 8785
|
72
|
Tam Phú
|
402062
|
Soạn: HG
402062 gửi 8785
|
73
|
Tân Bình
|
402050
|
Soạn: HG
402050 gửi 8785
|
74
|
Tân Phong
|
402025
|
Soạn: HG
402025 gửi 8785
|
75
|
Tân Thông Hội
|
402072
|
Soạn: HG
402072 gửi 8785
|
76
|
Tân Túc
|
402104
|
Soạn: HG
402104 gửi 8785
|
77
|
Tây Thạnh
|
402182
|
Soạn: HG
402182 gửi 8785
|
78
|
Ten Lơ Man
|
402003
|
Soạn: HG
402003 gửi 8785
|
79
|
Thanh Đa
|
402052
|
Soạn: HG
402052 gửi 8785
|
80
|
Thạnh Lộc
|
402041
|
Soạn: HG
402041 gửi 8785
|
81
|
Thủ Đức
|
402061
|
Soạn: HG
402061 gửi 8785
|
82
|
Thủ Thiêm
|
402007
|
Soạn: HG
402007 gửi 8785
|
83
|
Trần Hưng Đạo
|
402173
|
Soạn: HG
402173 gửi 8785
|
84
|
Trần Hữu
Trang
|
402020
|
Soạn: HG
402020 gửi 8785
|
85
|
Trần Khai
Nguyên
|
402017
|
Soạn: HG
402017 gửi 8785
|
86
|
Trần Phú
|
402051
|
Soạn: HG
402051 gửi 8785
|
87
|
Trần Quang
Khải
|
402188
|
Soạn: HG
402188 gửi 8785
|
88
|
Trần Văn Giàu
|
402105
|
Soạn: HG
402105 gửi 8785
|
89
|
Trung học
thực hành ĐHSP
|
402019
|
Soạn: HG
402019 gửi 8785
|
90
|
Trung học
thực hành Sài Gòn
|
402106
|
Soạn: HG
402106 gửi 8785
|
91
|
Trung Lập
|
402070
|
Soạn: HG
402070 gửi 8785
|
92
|
Trung Phú
|
402068
|
Soạn: HG
402068 gửi 8785
|
93
|
Trưng Vương
|
402001
|
Soạn: HG
402001 gửi 8785
|
94
|
Trường Chinh
|
402042
|
Soạn: HG
402042 gửi 8785
|
95
|
Vĩnh Lộc
|
402194
|
Soạn: HG
402194 gửi 8785
|
96
|
Vĩnh Lộc B
|
402107
|
Soạn: HG
402107 gửi 8785
|
97
|
Võ Thị Sáu
|
402053
|
Soạn: HG
402053 gửi 8785
|
98
|
Võ Trường
Toản
|
402040
|
Soạn: HG
402040 gửi 8785
|
99
|
Võ Văn Kiệt
|
402108
|
Soạn: HG
402108 gửi 8785
|
Lịch thi vào 10 năm 2016
Thí
sinh dự thi 3 môn: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp hoặc tiếng
Nhật) trong 2 ngày 11 và 12 tháng 6 năm 2016 theo lịch sau:
Ngày thi
|
Buổi thi
|
Môn thi
|
Thời gian làm bài
|
Giờ mở túi đựng đề thi
|
Giờ phát đề thi
|
Giờ bắt đầu làm bài
|
11.6.2016
|
Sáng
|
Ngữ văn
|
120 phút
|
7 giờ 40
|
7 giờ 55
|
8 giờ 00
|
Chiều
|
Ngoại Ngữ
|
60 phút
|
13 giờ 40
|
13 giờ 55
|
14 giờ 00
|
|
12.6.2016
|
Sáng
|
Toán
|
120 phút
|
7 giờ 40
|
7 giờ 55
|
8 giờ 00
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook