So
sánh, xếp thứ tự từ cao đến thấp chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 năm học 2016 - 2017
của 102 trường THPT công lập trên 24 quận huyện tại Tp HCM
Năm nay tất cả 102 trường THPT công lập trên địa bàn Tp HCM đều tuyển sinh theo hình thức thi tuyển do Sở GD-ĐT tổ chức.
Năm nay trường tuyển nhiều nhất lên tới hàng nghìn chỉ tiêu, trường ít nhất thì chỉ vài chục chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 là một thông tin quan trọng để thí sinh và phụ huynh tham khảo trước khi quyết định nộp hồ sơ thi tuyển vào trường THPT nào. Bởi vì chỉ tiêu lớn hơn thì khả năng trúng tuyển vào lớp 10 thường cao hơn.
Để xem chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 của từng trường, xem có bao nhiêu trường THPT công lập có cùng chỉ tiêu và lấy kết quả xếp thứ tự chỉ tiêu từ cao xuống thấp của toàn bộ 102 trường THPT công lập tại tp HCM, soạn tin:
HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Cụ thể từng trường THPT công lập như sau:
STT
|
Tên – Mã trường THPT
|
Cách soạn tin lấy chỉ tiêu, số
trường có cùng chỉ tiêu, xếp thứ tự chỉ tiêu
|
|
1
|
Trưng
Vương
|
89587
|
Soạn: HG 89587 gửi 8785
|
2
|
Bùi
Thị Xuân
|
89586
|
Soạn: HG 89586 gửi 8785
|
3
|
Ten
Lơ Man
|
89585
|
Soạn: HG 89585 gửi 8785
|
4
|
Năng
khiếu TDTT
|
89584
|
Soạn: HG 89584 gửi 8785
|
5
|
Lương
Thế Vinh
|
89583
|
Soạn: HG 89583 gửi 8785
|
6
|
Giồng
Ông Tố
|
89582
|
Soạn: HG 89582 gửi 8785
|
7
|
Thủ
Thiêm
|
89581
|
Soạn: HG 89581 gửi 8785
|
8
|
Lê
Quý Đôn
|
89580
|
Soạn: HG 89580 gửi 8785
|
9
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
89579
|
Soạn: HG 89579 gửi 8785
|
10
|
Lê
Thị Hồng Gấm
|
89578
|
Soạn: HG 89578 gửi 8785
|
11
|
Marie
Curie
|
89577
|
Soạn: HG 89577 gửi 8785
|
12
|
Nguyễn
Thị Diệu
|
89576
|
Soạn: HG 89576 gửi 8785
|
13
|
Nguyễn
Trãi
|
89575
|
Soạn: HG 89575 gửi 8785
|
14
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
89574
|
Soạn: HG 89574 gửi 8785
|
15
|
PT
Năng khiếu ĐHKHTN
|
89573
|
Soạn: HG 89573 gửi 8785
|
16
|
Hùng
Vương
|
89572
|
Soạn: HG 89572 gửi 8785
|
17
|
Trung
học thực hành ĐHSP
|
89571
|
Soạn: HG 89571 gửi 8785
|
18
|
Trung
học thực hành Sài Gòn
|
89570
|
Soạn: HG 89570 gửi 8785
|
19
|
Trần
Khai Nguyên
|
89569
|
Soạn: HG 89569 gửi 8785
|
20
|
Trần
Hữu Trang
|
89568
|
Soạn: HG 89568 gửi 8785
|
21
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
89567
|
Soạn: HG 89567 gửi 8785
|
22
|
Bình
Phú
|
89566
|
Soạn: HG 89566 gửi 8785
|
23
|
Nguyễn
Tất Thành
|
89565
|
Soạn: HG 89565 gửi 8785
|
24
|
Lê
Thánh Tôn
|
89564
|
Soạn: HG 89564 gửi 8785
|
25
|
Tân
Phong
|
89563
|
Soạn: HG 89563 gửi 8785
|
26
|
Ngô
Quyền
|
89562
|
Soạn: HG 89562 gửi 8785
|
27
|
THPT Nam Sài
Gòn
|
89561
|
Soạn: HG 89561 gửi 8785
|
28
|
Lương
Văn Can
|
89560
|
Soạn: HG 89560 gửi 8785
|
29
|
Ngô
Gia Tự
|
89559
|
Soạn: HG 89559 gửi 8785
|
30
|
Tạ
Quang Bửu
|
89558
|
Soạn: HG 89558 gửi 8785
|
31
|
Nguyễn
Văn Linh
|
89557
|
Soạn: HG 89557 gửi 8785
|
32
|
Võ
Văn Kiệt
|
89556
|
Soạn: HG 89556 gửi 8785
|
33
|
NK
TDTT Nguyễn Thị Định
|
89555
|
Soạn: HG 89555 gửi 8785
|
34
|
Nguyễn
Huệ
|
89554
|
Soạn: HG 89554 gửi 8785
|
35
|
Phước
Long
|
89553
|
Soạn: HG 89553 gửi 8785
|
36
|
Long
Trường
|
89552
|
Soạn: HG 89552 gửi 8785
|
37
|
Nguyễn
Văn Tăng
|
89551
|
Soạn: HG 89551 gửi 8785
|
38
|
Nguyễn
Khuyến
|
89550
|
Soạn: HG 89550 gửi 8785
|
39
|
Nguyễn
Du
|
89549
|
Soạn: HG 89549 gửi 8785
|
40
|
Nguyễn
An Ninh
|
89548
|
Soạn: HG 89548 gửi 8785
|
41
|
Diên
Hồng
|
89547
|
Soạn: HG 89547 gửi 8785
|
42
|
Sương
Nguyệt Anh
|
89546
|
Soạn: HG 89546 gửi 8785
|
43
|
Nguyễn
Hiền
|
89545
|
Soạn: HG 89545 gửi 8785
|
44
|
Trần
Quang Khải
|
89544
|
Soạn: HG 89544 gửi 8785
|
45
|
THPT Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
89543
|
Soạn: HG 89543 gửi 8785
|
46
|
Võ
Trường Toản
|
89542
|
Soạn: HG 89542 gửi 8785
|
47
|
Trường
Chinh
|
89541
|
Soạn: HG 89541 gửi 8785
|
48
|
Thạnh
Lộc
|
89540
|
Soạn: HG 89540 gửi 8785
|
49
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
89539
|
Soạn: HG 89539 gửi 8785
|
50
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
89538
|
Soạn: HG 89538 gửi 8785
|
51
|
Nguyễn
Thái Bình
|
89537
|
Soạn: HG 89537 gửi 8785
|
52
|
Trần
Phú
|
89536
|
Soạn: HG 89536 gửi 8785
|
53
|
Tân
Bình
|
89535
|
Soạn: HG 89535 gửi 8785
|
54
|
Tây
Thạnh
|
89534
|
Soạn: HG 89534 gửi 8785
|
55
|
Thanh
Đa
|
89533
|
Soạn: HG 89533 gửi 8785
|
56
|
Gia
Định
|
89532
|
Soạn: HG 89532 gửi 8785
|
57
|
Võ
Thị Sáu
|
89531
|
Soạn: HG 89531 gửi 8785
|
58
|
Phan
Đăng Lưu
|
89530
|
Soạn: HG 89530 gửi 8785
|
59
|
Trần
Văn Giàu
|
89529
|
Soạn: HG 89529 gửi 8785
|
60
|
Hoàng
Hoa Thám
|
89528
|
Soạn: HG 89528 gửi 8785
|
61
|
Gò
Vấp
|
89527
|
Soạn: HG 89527 gửi 8785
|
62
|
Nguyễn
Công Trứ
|
89526
|
Soạn: HG 89526 gửi 8785
|
63
|
Trần
Hưng Đạo
|
89525
|
Soạn: HG 89525 gửi 8785
|
64
|
Nguyễn
Trung Trực
|
89524
|
Soạn: HG 89524 gửi 8785
|
65
|
Phú
Nhuận
|
89523
|
Soạn: HG 89523 gửi 8785
|
66
|
Hàn
Thuyên
|
89522
|
Soạn: HG 89522 gửi 8785
|
67
|
Nguyễn
Hữu Huân
|
89521
|
Soạn: HG 89521 gửi 8785
|
68
|
Thủ
Đức
|
89520
|
Soạn: HG 89520 gửi 8785
|
69
|
Tam
Phú
|
89519
|
Soạn: HG 89519 gửi 8785
|
70
|
Hiệp
Bình
|
89518
|
Soạn: HG 89518 gửi 8785
|
71
|
Đào
Sơn Tây
|
89517
|
Soạn: HG 89517 gửi 8785
|
72
|
Bình
Chánh
|
89516
|
Soạn: HG 89516 gửi 8785
|
73
|
Tân
Túc
|
89515
|
Soạn: HG 89515 gửi 8785
|
74
|
Vĩnh
Lộc B
|
89514
|
Soạn: HG 89514 gửi 8785
|
75
|
An
Lạc
|
89513
|
Soạn: HG 89513 gửi 8785
|
76
|
Vĩnh
Lộc
|
89512
|
Soạn: HG 89512 gửi 8785
|
77
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
89511
|
Soạn: HG 89511 gửi 8785
|
78
|
Bình
Hưng Hòa
|
89510
|
Soạn: HG 89510 gửi 8785
|
79
|
Lê
Minh Xuân
|
89509
|
Soạn: HG 89509 gửi 8785
|
80
|
Đa
Phước
|
89508
|
Soạn: HG 89508 gửi 8785
|
81
|
Bình
Khánh
|
89507
|
Soạn: HG 89507 gửi 8785
|
82
|
Cần
Thạnh
|
89506
|
Soạn: HG 89506 gửi 8785
|
83
|
An
Nghĩa
|
89505
|
Soạn: HG 89505 gửi 8785
|
84
|
Củ
Chi
|
89504
|
Soạn: HG 89504 gửi 8785
|
85
|
Quang
Trung
|
89503
|
Soạn: HG 89503 gửi 8785
|
86
|
An
Nhơn Tây
|
89502
|
Soạn: HG 89502 gửi 8785
|
87
|
Trung
Phú
|
89501
|
Soạn: HG 89501 gửi 8785
|
88
|
Trung
Lập
|
89500
|
Soạn: HG 89500 gửi 8785
|
89
|
Phú
Hòa
|
89499
|
Soạn: HG 89499 gửi 8785
|
90
|
Tân
Thông Hội
|
89498
|
Soạn: HG 89498 gửi 8785
|
91
|
Nguyễn
Hữu Cầu
|
89497
|
Soạn: HG 89497 gửi 8785
|
92
|
Lý
Thường Kiệt
|
89496
|
Soạn: HG 89496 gửi 8785
|
93
|
Bà
Điểm
|
89495
|
Soạn: HG 89495 gửi 8785
|
94
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
89494
|
Soạn: HG 89494 gửi 8785
|
95
|
Nguyễn
Hữu Tiến
|
89493
|
Soạn: HG 89493 gửi 8785
|
96
|
Phạm
Văn Sáng
|
89492
|
Soạn: HG 89492 gửi 8785
|
97
|
Long
Thới
|
89491
|
Soạn: HG 89491 gửi 8785
|
98
|
Phước
Kiển
|
89490
|
Soạn: HG 89490 gửi 8785
|
99
|
Dương
Văn Dương
|
89489
|
Soạn: HG 89489 gửi 8785
|
100
|
Bình
Tân
|
89488
|
Soạn: HG 89488 gửi 8785
|
101
|
Chuyên
Lê Hồng Phong
|
89487
|
Soạn: HG 89487 gửi 8785
|
102
|
Chuyên
Trần Đại Nghĩa
|
89486
|
Soạn: HG 89486 gửi 8785
|
Xem thêm:
Thí
sinh dự thi 3 môn: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp hoặc tiếng
Nhật) trong 2 ngày 11 và 12 tháng 6 năm 2016 theo lịch sau:
Ngày thi
|
Buổi thi
|
Môn thi
|
Thời gian làm bài
|
Giờ mở túi đựng đề thi
|
Giờ phát đề thi cho HS
|
Giờ bắt đầu làm bài
|
11.6.2016
|
Sáng
|
Ngữ văn
|
120 phút
|
7h 40
|
7h 55
|
8h 00
|
Chiều
|
Ngoại Ngữ
|
60 phút
|
13h 40
|
13h 55
|
14h 00
|
|
12.6.2016
|
Sáng
|
Toán
|
120 phút
|
7h 40
|
7h 55
|
8h 00
|
loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook