Tỉ lệ chọi NV1 (Chọi 1) = Số lượng ĐKNV1/Số CT
Tuyển sinh vào 10 An Giang 2017, tỉ lệ chọi NV1 cao nhất là 1/1.94, thấp nhất là 1/0,51.
Tỉ lệ chọi = 1/1.94 cho thấy số ĐKNV 1 gần gấp đôi chỉ tiêu, vì vậy số thí sinh đăng kí dự thi và trường có TL chọi 1/1.94 sẽ có một nửa lượng thí sinh ĐKNV 1 bị trượt, đồng nghĩa với NV2 gần như không còn cơ hội đỗ.
Tỉ lệ chọi = 1/0,51 cho thấy số ĐKNV1 chưa đủ chỉ tiêu, chỉ bằng hơn một nửa chỉ tiêu nên thí sinh ĐKNV1 chỉ cần đạt điểm sàn là đỗ, còn cơ hội đỗ lớn dành cho NV2.
Tra cứu tỉ lệ chọi và xếp thứ tự tỉ lệ chọi NV1, số ĐKNV2 vào 10 năm 2017 (cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất thứ 48) bằng cách soạn tin:
HG dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là khoảng trống
Cách soạn tin xem tỉ lệ chọi vào lớp 10 An Giang 2017:
STT
|
Tên – Mã trường THPT
|
Soạn tin xem TL choi 2017
|
|
1
|
An Phú
|
8751001
|
HG
8751001 gửi 8785
|
3
|
Ba Chúc
|
8751003
|
HG
8751003 gửi 8785
|
4
|
Bình Long
|
8751004
|
HG
8751004 gửi 8785
|
5
|
Bình Mỹ
|
8751005
|
HG
8751005 gửi 8785
|
6
|
Bình Thạnh Đông
|
8751006
|
HG
8751006 gửi 8785
|
7
|
Cần Đăng
|
8751007
|
HG
8751007 gửi 8785
|
8
|
Châu Phong
|
8751008
|
HG
8751008 gửi 8785
|
9
|
Châu Phú
|
8751009
|
HG
8751009 gửi 8785
|
10
|
Châu Văn Liêm
|
8751010
|
HG
8751010 gửi 8785
|
11
|
Chi Lăng
|
8751011
|
HG
8751011 gửi 8785
|
12
|
Chu Văn An
|
8751012
|
HG
8751012 gửi 8785
|
13
|
Cô Tô
|
8751013
|
HG
8751013 gửi 8785
|
14
|
DTNT An Giang
|
8751015
|
HG
8751015 gửi 8785
|
15
|
Đức Trí
|
8751014
|
HG
8751014 gửi 8785
|
16
|
Hoà Lạc
|
8751016
|
HG
8751016 gửi 8785
|
17
|
Huỳnh Thị Hưởng
|
8751017
|
HG
8751017 gửi 8785
|
18
|
Long Xuyên
|
8751018
|
HG
8751018 gửi 8785
|
19
|
Lương Thế Vinh
|
8751047
|
HG
8751047 gửi 8785
|
20
|
Lương Văn Củ
|
8751019
|
HG
8751019 gửi 8785
|
21
|
Mỹ Hòa Hưng
|
8751020
|
HG
8751020 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
8751021
|
HG
8751021 gửi 8785
|
23
|
Nguyễn Chí Thanh
|
8751022
|
HG
8751022 gửi 8785
|
24
|
Nguyễn Công Trứ
|
8751023
|
HG
8751023 gửi 8785
|
25
|
Nguyễn Hiền
|
8751024
|
HG
8751024 gửi 8785
|
26
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
8751025
|
HG
8751025 gửi 8785
|
27
|
Nguyễn Khuyến
|
8751026
|
HG
8751026 gửi 8785
|
28
|
Nguyễn Quang Diêu
|
8751027
|
HG
8751027 gửi 8785
|
29
|
Nguyễn Trung Trực
|
8751028
|
HG
8751028 gửi 8785
|
30
|
Nguyễn Văn Hướng
|
8751029
|
HG
8751029 gửi 8785
|
31
|
Nguyễn Văn Thoại
|
8751048
|
HG
8751048 gửi 8785
|
32
|
Phú Tân
|
8751030
|
HG
8751030 gửi 8785
|
33
|
Quốc Thái
|
8751031
|
HG
8751031 gửi 8785
|
34
|
Tân Châu
|
8751032
|
HG
8751032 gửi 8785
|
35
|
Thạnh Mỹ Tây
|
8751034
|
HG
8751034 gửi 8785
|
36
|
Thủ Khoa Nghiã
|
8751035
|
HG
8751035 gửi 8785
|
37
|
Thực hành Sư phạm
|
8751033
|
HG
8751033 gửi 8785
|
38
|
Tịnh Biên
|
8751036
|
HG
8751036 gửi 8785
|
39
|
Trần Văn Thành
|
8751037
|
HG
8751037 gửi 8785
|
40
|
Ung Văn Khiêm
|
8751038
|
HG
8751038 gửi 8785
|
41
|
Vĩnh Bình
|
8751039
|
HG
8751039 gửi 8785
|
42
|
Vĩnh Lộc
|
8751040
|
HG
8751040 gửi 8785
|
43
|
Vĩnh Trạch
|
8751041
|
HG
8751041 gửi 8785
|
44
|
Vĩnh Xương
|
8751042
|
HG
8751042 gửi 8785
|
45
|
Võ Thành Trinh
|
8751044
|
HG
8751044 gửi 8785
|
46
|
Võ Thị Sáu
|
8751043
|
HG
8751043 gửi 8785
|
47
|
Vọng Thê
|
8751045
|
HG
8751045 gửi 8785
|
48
|
Xuân Tô
|
8751046
|
HG
8751046 gửi 8785
|
49
|
Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
8751050
|
HG
8751050 gửi 8785
|
50
|
Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
8751049
|
HG
8751049 gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook