Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC) - Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm học 2017 - 2018.
Tra cứu nhanh điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC) -
ĐHQGHCM năm 2017 bạn thực hiện như sau:
Soạn: HG daucach STT+QSC gửi 8785
Lưu ý: Sau HG là một dấu cách
- QSC là mã Trường ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC) bạn muốn xem ĐC
- STT là
STT ngành trong bảng dưới đây.
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Khoa học máy tính; STT là 1
VD: Bạn muốn xem điểm chuẩn vào ngành Khoa học máy tính; STT là 1
Soạn tin: HG 1QSC gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
ĐH Công nghệ Thông tin
|
Soạn tin
|
1
|
Khoa học máy tính
|
Soạn: HG 1QSC gửi 8785
|
2
|
Khoa học máy tính
(CLC)
|
Soạn: HG 2QSC gửi 8785
|
3
|
Truyền thông và mạng
máy tính
|
Soạn: HG 3QSC gửi 8785
|
4
|
Truyền thông và mạng
máy tính (CLC)
|
Soạn: HG 4QSC gửi 8785
|
5
|
Kỹ thuật phần mềm
|
Soạn: HG 5QSC gửi 8785
|
6
|
Kỹ thuật phần mềm
(CLC)
|
Soạn: HG 6QSC gửi 8785
|
7
|
Hệ thống thông tin (Hệ
thống thông tin)
|
Soạn: HG 7QSC gửi 8785
|
8
|
Hệ thống thông tin
(Thương mại điện tử)
|
Soạn: HG 8QSC gửi 8785
|
9
|
Hệ thống thông tin
chương trình tiên tiến
|
Soạn: HG 9QSC gửi 8785
|
10
|
Hệ thống thông tin
(CLC)
|
Soạn: HG 10QSC gửi 8785
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
Soạn: HG 11QSC gửi 8785
|
12
|
An toàn thông tin
|
Soạn: HG 12QSC gửi 8785
|
13
|
An toàn thông tin
(CLC)
|
Soạn: HG 13QSC gửi 8785
|
14
|
Kỹ thuật máy tính
|
Soạn: HG 14QSC gửi 8785
|
15
|
Kỹ thuật máy tính
(CLC)
|
Soạn: HG 15QSC gửi 8785
|
THÔNG TIN TUYỂN SINH Trường ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC)
STT
|
Mã ngành
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(QSC)
|
Tổ hợp XT
|
CT
2017
|
Sàn XT
2017
|
1
|
D480101
|
KHOA HỌC MÁY TÍNH (*)
|
A00; A01; D01
|
130
|
18
|
2
|
D480102
|
TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG
MÁY TÍNH
|
A00; A01; D01
|
120
|
18
|
3
|
D480103
|
KỸ THUẬT PHẦN MỀM
|
A00; A01; D01
|
80
|
18
|
4
|
D480103
|
KỸ THUẬT PHẦN MỀM
(CT Chất lượng cao)
|
A00; A01; D01
|
120
|
18
|
5
|
D480104
|
HỆ THỐNG THÔNG TIN
|
A00; A01; D01
|
60
|
18
|
6
|
D480104
|
HỆ THỐNG THÔNG TIN (CT
Tiên tiến)
|
A00; A01; D01
|
40
|
18
|
7
|
D480104
|
HỆ THỐNG THÔNG TIN (CT
Chất lượng cao)
|
A00; A01; D01
|
40
|
18
|
8
|
D520214
|
KỸ THUẬT MÁY TÍNH
|
A00; A01; D01
|
60
|
18
|
9
|
D520214
|
KỸ THUẬT MÁY TÍNH
(CT Chất lượng cao)
|
A00; A01; D01
|
70
|
18
|
10
|
D480201
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
A00; A01; D01
|
120
|
18
|
11
|
D480299
|
AN TOÀN THÔNG TIN (*)
|
A00; A01; D01
|
100
|
18
|
12
|
D480299
|
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(DỰ KIẾN)
|
A00; A01; D01
|
60
|
18
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook